Characters remaining: 500/500
Translation

méridien

Academic
Friendly

Từ "méridien" trong tiếng Pháp nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đâymột số giải thích ví dụ để bạn hiểu hơn về từ này.

1. Định nghĩa cơ bản:
  • Méridien (danh từ giống đực):
    • Nghĩa chính là "đường kinh" hay "kinh tuyến". Trong địa lý, đâyđường tưởng tượng chạy từ Bắc Cực đến Nam Cực, dùng để xác định vị trí địa lý.
    • Ví dụ: "Le méridien de Greenwich est le point de référence pour les longitudes." (Kinh tuyến Greenwich là điểm tham chiếu cho các kinh độ.)
2. Nghĩa khác:
  • Méridien (tính từ):
    • Nghĩa là "thuộc về buổi trưa" hoặc "thuộc về phương Nam".
    • Ví dụ:
3. Các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Méridien céleste: Kinh tuyến bầu trời, dùng trong thiên văn học để chỉ đường kinh tuyến trên bầu trời.
  • Méridien magnétique: Kinh tuyến từ, liên quan đến từ trường của Trái Đất.
  • Méridien de longitude: Kinh tuyến, chỉ các kinh tuyến cụ thể phân chia bề mặt Trái Đất.
4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Longitude: Kinh độ, chỉ khoảng cách từ một điểm đến kinh tuyến gốc.
  • Latitude: Vĩ độ, chỉ khoảng cách từ một điểm đến đường xích đạo.
  • Equateur: Xích đạo, đường chia Trái Đất thành hai bán cầu Bắc Nam.
5. Các idioms cụm từ liên quan:
  • À midi: Vào giữa trưa.
  • À l'heure du méridien: Vào giờ buổi trưa, thường dùng để chỉ thời điểm nghỉ ngơi hoặc ăn trưa.
6.
{{méridiens}}
tính từ
  1. (văn học) (thuộc) phương nam
    • Exposition méridienne
      sự hướng về phương nam
  2. (văn học) (thuộc) buổi trưa
    • Fleur méridienne
      hoa nở buổi trưa
  3. (thuộc) kinh tuyến
danh từ giống đực
  1. (thiên (văn học); địa chất, địa lý; toán học) đường kinh, kinh tuyến
    • Méridien céleste
      kinh tuyến bầu trời
    • Méridien magnétique
      kinh tuyến từ
danh từ giống cái
  1. giấc ngủ trưa
  2. ghế dài lưng chếch
  3. (thiên (văn học)) đường chính ngọ

Similar Spellings

Words Containing "méridien"

Comments and discussion on the word "méridien"