Từ "lử" trongtiếng Việt có thểcó nghĩa là rấtmệt mỏi, khôngcònsức lực, hoặccótrạng tháilảđi, chóngmặt. Từnàythườngđượcdùngđểdiễn tảcảm giáckiệt sứcsaumộthoạt độngnặng nhọchoặckhi khôngđượcnghỉ ngơiđủ.
Định nghĩa
Lử: Mệt mỏi, kiệt sức, thườnglà do làm việcquá sứchoặckhôngđủsức khỏe.