Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lệch

Academic
Friendly

Từ "lệch" trong tiếng Việt có nghĩa chính "nghiêng về một bên" hoặc "không ngay ngắn". cũng có thể được sử dụng để chỉ một điều đó không đúng đắn hoặc thiên về một phía trong tư tưởng hay quan điểm.

Các nghĩa cách sử dụng:
  1. Lệch (nghiêng):

    • dụ: "Chiếc của anh ấy đội lệch sang bên phải."
    • Trong câu này, "lệch" chỉ việc chiếc không được đội thẳng nghiêng sang một bên.
  2. Lệch (không đúng đắn):

    • dụ: "Quan điểm của ấy phần lệch lạc so với thực tế."
    • đây, "lệch" dùng để chỉ sự không đúng đắn trong cách suy nghĩ hay ý kiến của ấy.
Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Biến thể: "lệch lạc" một từ ghép có nghĩa tương tự với "lệch", thường được dùng để chỉ sự lệch lạc về tư tưởng hoặc hành động.

    • dụ: "Hành vi lệch lạc của một số thanh niên cần được khắc phục."
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Nghiêng": chỉ sự không thẳng, không ngay ngắn.
    • "Lệch lạc": chỉ sự không đúng đắn, thường dùng trong ngữ cảnh tư tưởng, hành vi.
Các từ gần giống:
  • Sai lệch: chỉ sự khác biệt so với điều đúng đắn, thường dùng trong ngữ cảnh số liệu, dữ liệu.

    • dụ: "Kết quả khảo sát sai lệch so với thực tế."
  • Chệch: từ này có nghĩa gần giống với "lệch", nhưng thường chỉ sự lệch trong một hành động, không gian.

    • dụ: "Con đường chệch hướng đi của chúng ta."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết hoặc trong những bài thuyết trình, bạn có thể sử dụng "lệch" để mô tả sự bất cân xứng trong một vấn đề xã hội hay chính trị.
  1. d. Cg. Nhệch. Giống lươn biển.
  2. t. 1. Nghiêng về một bên, không ngay ngắn: Đội lệch. 2 Không đúng đắn, thiên về một phía: Tư tưởng lệch.

Comments and discussion on the word "lệch"