Characters remaining: 500/500
Translation

luật

Academic
Friendly

Từ "luật" trong tiếng Việt nhiều nghĩa được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ "luật":

Định nghĩa nghĩa chính của từ "luật":
  1. Qui tắc, quy định: "Luật" thường ám chỉ những điều nêu ra cho mọi người để thực hiện đúng theo các quy ước đã được công nhận. dụ:

    • Luật giao thông: Những quy định người tham gia giao thông phải tuân theo, như đi đúng làn đường, không vượt đèn đỏ.
    • Luật bóng bàn: Các quy tắc chơi bóng bàn mỗi vận động viên cần biết để chơi đúng cách.
    • Luật thơ: Quy tắc về cách viết thơ, chẳng hạn như cách bố trí các câu, số âm tiết trong mỗi dòng.
  2. Pháp luật: Trong một số ngữ cảnh, "luật" có thể được hiểu hệ thống quy định pháp lý mọi người phải tuân theo trong xã hội. dụ:

    • "Luật pháp nước ta rất nghiêm minh." (ý chỉ các quy định pháp luật của một quốc gia).
  3. Dụng cụ xưa: Trong một nghĩa cổ xưa hơn, "luật" còn có thể chỉ đến dụng cụ dùng để cân nhắc âm thanh, nhưng nghĩa này ít được sử dụng hiện nay.

Các biến thể cách sử dụng:
  • Luật lệ: Thường được sử dụng để chỉ các quy định cụ thể trong một lĩnh vực nào đó, dụ: "Luật lệ trong công ty rất nghiêm ngặt."
  • Luật sư: Chỉ người hành nghề luật, người tư vấn bảo vệ quyền lợi cho khách hàng trong các vụ án pháp lý.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Quy định: Tương tự như "luật", chỉ những điều đã được nêu ra để mọi người tuân theo.
  • Nghị định: quyết định của cơ quan nhà nước, tính chất pháp lý.
  • Điều luật: Một phần cụ thể trong một bộ luật.
dụ nâng cao:
  • "Theo luật bảo vệ môi trường, các doanh nghiệp phải xử lý chất thải đúng cách để bảo vệ sức khỏe cộng đồng."
  • "Các vận động viên cần nắm vững luật chơi để tránh bị phạt trong thi đấu."
Chú ý khi sử dụng:

Khi sử dụng từ "luật", người học cần chú ý đến ngữ cảnh lĩnh vực từ này được áp dụng, nghĩa của có thể thay đổi tùy thuộc vào cách sử dụng. dụ, "luật" trong thể thao không giống như "luật" trong pháp luật, mặc dù cả hai đều liên quan đến việc tuân thủ các quy tắc.

  1. d. 1. Điều nêu lên cho mọi người theo để làm đúng những qui ước đã được công nhận : Xe phải chạy đúng luật giao thông ; Luật bóng bàn ; Luật thơ. 2. X. Pháp luật. 3. Dụng cụ xưa để cân nhắc âm thanh.

Comments and discussion on the word "luật"