Characters remaining: 500/500
Translation

luộc

Academic
Friendly

Từ "luộc" trong tiếng Việt ba nghĩa chính, dưới đây giải thích chi tiết cho từng nghĩa, kèm theo dụ các từ liên quan.

1. Nghĩa đầu tiên: Nấu chín thực phẩm trong nước đun sôi
  • Định nghĩa: "Luộc" có nghĩalàm chín thức ăn bằng cách cho vào nước sôi. Thường dùng để chế biến các loại thực phẩm như rau, củ, thịt.
  • dụ:
    • Luộc sắn: Bạn có thể luộc sắn để làm món ăn vặt.
    • Luộc khoai lang: Khoai lang luộc một món ăn bổ dưỡng dễ làm.
    • Luộc thịt: Luộc thịt cách chế biến đơn giản giữ được độ ngọt của thịt.
2. Nghĩa thứ hai: Khử trùng hoặc làm cho vật bền chắc
  • Định nghĩa: "Luộc" cũng có thể dùng để chỉ việc cho một vật vào nước sôi nhằm khử trùng hoặc làm bền chắc.
  • dụ:
    • Luộc kim tiêm: Bác sĩ thường luộc kim tiêm để đảm bảo vệ sinh.
    • Luộc cốc thuỷ tinh: Trước khi sử dụng, bạn nên luộc cốc thuỷ tinh để khử trùng.
3. Nghĩa thứ ba: Bán lại, làm lại một lần nữa để kiếm lời
  • Định nghĩa: "Luộc" trong nghĩa này chỉ hành động mua hàng hoá rồi bán lại với giá cao hơn, thường hàng đã qua sử dụng hoặc tái chế.
  • dụ:
    • Luộc lại: Cứ mua đi rồi luộc lại cũng lời chán.
    • Luộc sách: Trên cơ sở quyển sách đã in, họ luộc lại thành hàng nghìn cuốn, tung ra thị trường.
Các biến thể từ liên quan
  • Biến thể: "Luộc" không nhiều biến thể, nhưng bạn có thể thấy từ "luộc chín" để chỉ việc đã nấu chín hoàn toàn.
  • Từ gần giống:
    • Ninh: Ninh thường liên quan đến việc nấu thực phẩm trong nước dùngnhiệt độ thấp hơn, không phải đun sôi.
    • Hấp: Hấp phương pháp nấu ăn bằng hơi nước, khác với luộc.
Từ đồng nghĩa
  • Chế biến: hành động làm thức ăn từ nguyên liệu, có thể bao gồm nhiều phương pháp khác nhau như xào, nướng, luộc, v.v.
Thí dụ nâng cao
  • Luộc rau: Khi luộc rau, bạn nên chú ý đến thời gian để rau không bị nhão mất đi màu sắc.
  • Luộc lại sản phẩm: Một số người có thể "luộc lại" đồ để bán cho người khác với giá cao hơn, đây một hình thức kinh doanh.
  1. đgt. 1. Làm cho đồ ăn chín trong nước đun sôi: luộc sắn luộc khoai lang luộc thịt. 2. Cho vào nước đun sôi để khử trùng hoặc làm cho vật bền chắc: luộc kim tiêm luộc cốc thuỷ tinh. 3. Bán lại, làm lại một lần nữa để kiếm lời: cứ mua đi rồi luộc lại cũng lời chán Trên cơ sở quyển sách đã in, họ luộc lại thành hàng nghìn cuốn, tung ra thị trường.

Comments and discussion on the word "luộc"