Characters remaining: 500/500
Translation

levy

/'levi/
Academic
Friendly

Từ "levy" trong tiếng Anh có nghĩa chính "thu" hoặc "đánh thuế". có thể được sử dụng như một danh từ hoặc động từ, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết các dụ sử dụng từ "levy".

1. Định nghĩa
  • Danh từ (noun):

    • Levy có thể chỉ sự thu thuế, nghĩa số tiền thu được từ một hình thức thuế nào đó.
    • cũng có thể chỉ về số quân được tuyển mộ, dụ như trong quân đội.
  • Động từ (verb):

    • To levy có nghĩa "thu" (như thu thuế) hoặc "tuyển" (như tuyển quân).
    • Có thể dùng trong ngữ cảnh pháp , như "đánh thuế" lên một đối tượng nào đó.
2. dụ sử dụng
  • Danh từ:

    • "The government announced a new levy on sugary drinks." (Chính phủ đã công bố một khoản thuế mới đối với đồ uống đường.)
    • "The levy of troops was necessary for the defense of the country." (Việc tuyển quân cần thiết để bảo vệ đất nước.)
  • Động từ:

    • "The city council decided to levy a tax on property owners." (Hội đồng thành phố đã quyết định thu thuế từ các chủ sở hữu bất động sản.)
    • "The general was ordered to levy an army for the upcoming battle." (Tướng được lệnh tuyển quân cho trận chiến sắp tới.)
3. Các biến thể cách sử dụng khác
  • Levy en masse: cụm từ này chỉ việc tuyển mộ tất cả những người đủ sức khỏe để tham gia vào quân đội, thường trong tình huống khẩn cấp.

    • dụ: "In times of war, the government may resort to a levy en masse." (Trong thời gian chiến tranh, chính phủ có thể tiến hành tuyển quân toàn dân.)
  • Levy a tax: cụm từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh pháp để chỉ việc đánh thuế lên một đối tượng cụ thể.

    • dụ: "The state can levy a tax on income to fund public services." (Bang có thể đánh thuế thu nhập để tài trợ cho các dịch vụ công cộng.)
4. Từ gần giống đồng nghĩa
  • Tax: thuế, một khoản tiền chính phủ thu từ người dân.
  • Charge: phí, có thể chỉ các khoản phí một cá nhân hoặc tổ chức yêu cầu.
  • Impose: áp đặt, thường được sử dụng để chỉ việc áp dụng luật hoặc quy định mới.
5. Cách sử dụng nâng cao idioms
  • Levy war upon: có nghĩa tuyên chiến hoặc tập trung lực lượng để khai chiến.

    • dụ: "The country decided to levy war upon its neighboring state." (Quốc gia đã quyết định tuyên chiến với bang láng giềng của mình.)
  • Levy blackmail: chỉ hành động tống tiền hoặc hăm dọa để lấy tiền từ ai đó.

danh từ
  1. sự thu (thuế); tiền thuế thu được
  2. sự tuyển quân; số quân tuyển được
    • levy in mass
      (quân sự) sự tuyển tất cả những người đủ sức khoẻ vào quân đội
  3. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự toàn dân trang tham gia chiến đấu ((cũng) levy en masse)
ngoại động từ
  1. thu (thuế)
  2. tuyển (quân)
    • to levy an army; to levy troops
      tuyển quân
  3. (pháp ) đánh (thuế)
    • to levy a tax on...
      đánh thuế vào
Idioms
  • to levy war upon (against)
    tập trung binh lực để khai chiến

Comments and discussion on the word "levy"