Characters remaining: 500/500
Translation

lỏng

Academic
Friendly

Từ "lỏng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa
  1. Về vật chất: "Lỏng" chỉ trạng thái của một chất có thể chảy được, không hình dạng cố định thay đổi theo vật chứa. dụ, nước, dầu, nước trái cây đều những chất lỏng.

    • dụ: "Nước một chất lỏng."
  2. Về độ đặc: "Lỏng" cũng có nghĩacác món ăn hoặc dung dịch độ đặc thấp, thường dùng để chỉ những món ăn không đặc, dễ uống hoặc dễ ăn.

    • dụ: "Cháo lỏng dễ nuốt hơn cháo đặc."
  3. Về sự buông lỏng: Từ "lỏng" có thể chỉ trạng thái không chặt chẽ, dễ tháo gỡ, dễ rời ra.

    • dụ: "Chiếc xe đạp lỏng ốc cần phải được siết chặt lại."
  4. Về quản lý giám sát: Khi nói về công việc quản lý, "lỏng" có nghĩakhông chặt chẽ, không nghiêm ngặt trong việc theo dõi hay kiểm tra.

    • dụ: "Công ty đã buông lỏng quản lý, dẫn đến nhiều sai sót."
Các cách sử dụng nâng cao
  • Nới lỏng: Cụm từ này thường được dùng để chỉ việc làm cho cái đó trở nên dễ chịu hơn, không bị gò bó.

    • dụ: "Nới lỏng quy định sẽ tạo điều kiện cho doanh nghiệp phát triển."
  • Buông lỏng: Thường được dùng để chỉ sự thiếu kiểm soát trong quản lý.

    • dụ: "Chính quyền cần phải xem xét lại việc buông lỏng kiểm soát an ninh."
Phân biệt các biến thể
  • Chặt: Trái nghĩa với "lỏng", chỉ trạng thái siết chặt, không dễ rời ra.
  • Đặc: Cũng từ trái nghĩa, dùng để chỉ các chất độ đặc cao, không chảy.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Lỏng lẻo: Nghĩa gần giống với "lỏng", thường dùng để chỉ sự thiếu chặt chẽ trong tổ chức, quản lý.
  • Dễ: Có thể liên quan đến sự dễ dàng, nhưng không hoàn toàn giống về nghĩa.
  1. t. 1 (Vật chất) ở trạng thái có thể chảy được, có thể tích nhất định hình dạng tuỳ thuộc vào vật chứa. Nước một chất lỏng. 2 (ph.). Loãng. Cháo lỏng. 3 Ở trạng thái không được siết chặt với nhau khiến cho dễ rời, dễ tháo gỡ; trái với chặt. Chiếc xe đạp lỏng ốc. Dây buộc lỏng. Nới lỏng tay. 4 (dùng phụ sau đg.). Không chặt chẽ, không nghiêm ngặt trong việc theo dõi, kiểm tra. Buông lỏng quản lí. Bỏ lỏng việc canh gác.

Comments and discussion on the word "lỏng"