Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
lầm bầm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. Nói nho nhỏ trong miệng, nghe không rõ, tỏ ý bất bình, không bằng lòng: Nó không đồng ý nhưng không dám cãi lại, chỉ lầm bầm trong miệng Nó loay hoay rồi nhón gót lấy cái vá múc ra từng vá nước, miệng lầm bầm điều gì không rõ (Nguyễn Quang Sáng) Anh chàng ngượng quá, lầm bầm, trông trước trông sau, rổi lủi vội đi mất (Ngô Văn Phú).
Related search result for "lầm bầm"
Comments and discussion on the word "lầm bầm"