Characters remaining: 500/500
Translation

lành

Academic
Friendly

Từ "lành" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "lành" cùng với các dụ phân tích.

1. Nghĩa cơ bản
  • Nguyên vẹn, không giập, sứt, vỡ, rách:
    • dụ: "Áo này còn rất lành, không vết rách nào."
    • Giải thích: Trong trường hợp này, "lành" được dùng để miêu tả một đồ vật (như áo hay bát) còn nguyên vẹn, chưa bị hư hại.
2. Tốt cho sức khỏe, không độc
  • Thức ăn lành:
    • dụ: "Rau củ thực phẩm lành mạnh, rất tốt cho sức khỏe."
    • Giải thích: Ở đây, "lành" chỉ những thực phẩm tốt cho sức khỏe, không chất độc hại.
3. Hiền từ, không ác
  • Người lành:
    • dụ: " ấy một người rất lành, luôn giúp đỡ người khác."
    • Giải thích: Khi nói về con người, "lành" có nghĩahiền lành, không ý định xấu hay ác độc.
4. Đã khỏi bệnh, khỏi đau
  • Chân đã lành:
    • dụ: "Sau khi điều trị, chân tôi đã lành có thể đi lại bình thường."
    • Giải thích: Từ "lành" ở đây được dùng để chỉ việc một bộ phận cơ thể đã hồi phục từ bệnh tật hoặc chấn thương.
Các biến thể từ gần giống
  • Biến thể:

    • "Lành mạnh": chỉ sự khỏe mạnh về thể chất tinh thần.
    • "Lành lặn": chỉ trạng thái nguyên vẹn, không bị tổn thương.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Khỏe" (tốt cho sức khỏe): "Thức ăn này rất khỏe."
    • "Hiền" (không ác): " ấy rất hiền tốt bụng."
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn viết hoặc giao tiếp trang trọng, bạn có thể sử dụng "lành" để miêu tả tính cách hoặc trạng thái của một người hoặc sự vật một cách sâu sắc hơn.
    • dụ: "Tôi mong rằng cuộc sống của bạn sẽ luôn lành tràn đầy niềm vui."
Kết luận

Từ "lành" không chỉ đơn thuần một tính từ còn mang nhiều ý nghĩa phong phú trong văn hóa đời sống. Bạn có thể gặp từ này trong nhiều tình huống khác nhau, từ miêu tả đồ vật cho đến nói về sức khỏe tính cách của con người.

  1. t. 1. Nguyên vẹn, không giập, sứt, vỡ, rách : áo lành ; Bát lành. 2. Tốt cho sức khỏe, không độc : Thức ăn lành ; Nước lành. 3. Hiền từ, không ác : Người lành. 4. Đã khỏi bệnh, khỏi đau, dễ khỏi bệnh : Chân đã lành.

Comments and discussion on the word "lành"