Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
làm ơn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1. Làm việc có lợi cho người khác. 2. Từ xen vào câu nói cho có lễ độ khi nhờ ai làm việc gì: Ông làm ơn cho tôi mượn tờ báo.
Related search result for "làm ơn"
Comments and discussion on the word "làm ơn"