Characters remaining: 500/500
Translation

kể

Academic
Friendly

Từ "kể" trong tiếng Việt một động từ nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "kể" cùng với các dụ minh họa.

Định nghĩa:
  1. Nói đầu đuôi, trình tự cho người khác biết: Nghĩa này thường dùng khi bạn muốn thuật lại một câu chuyện hoặc một sự việc nào đó. dụ:

    • "Tối qua tôi đã kể cho bạn nghe về chuyến đi du lịch của mình."
    • " ấy kể chuyện cổ tích rất hay."
  2. Nói ra, ra từng người, từng thứ một: Nghĩa này thường dùng khi bạn liệt kê hoặc nêu tên. dụ:

    • "Trong lớp, tôi sẽ kể tên các học sinh đạt giải trong cuộc thi."
    • "Chúng ta cần kể ra từng bước thực hiện dự án này."
  3. Chú ý đến, coi quan trọng: Nghĩa này thể hiện sự quan tâm đến một vấn đề nào đó. dụ:

    • "Công việc này rất quan trọng, chúng ta cần kể đến trong kế hoạch."
    • "Đây một vấn đề kể cả mọi người đều cần phải chú ý."
  4. Coi , xem như: Nghĩa này dùng để thể hiện sự đánh giá hoặc nhận định. dụ:

    • "Dự án này kể như đã hoàn thành sau khi chúng ta hoàn thành báo cáo."
    • " ấy kể như người đứng đầu trong nhóm."
  5. Xem ra: Nghĩa này thể hiện một sự nhận định hoặc suy nghĩ. dụ:

    • "Nói chung, kể cũng đúng, nhưng chúng ta cần xem xét thêm các yếu tố khác."
    • "Nếu xét về hiệu quả, kể thì dự án này rất thành công."
Các biến thể từ gần giống:
  • Kể lại: Nghĩa là thuật lại một câu chuyện hoặc sự việc một lần nữa. dụ: " ấy kể lại câu chuyện đó cho tôi nghe."
  • Kể tên: Liệt kê tên của những người hoặc vật. dụ: "Xin hãy kể tên các thành viên trong nhóm."
  • Kể hết: Nói ra mọi điều bạn biết. dụ: "Tôi sẽ kể hết những tôi biết về vụ án này."
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Thuật: Nghĩa tương tự với "kể", thường dùng trong bối cảnh chính thức hơn. dụ: "Ông ấy đã thuật lại câu chuyện lịch sử rất sinh động."
  • Nói: Cũng có thể dùng để diễn đạt ý tương tự nhưng không cụ thể như "kể". dụ: " ấy nói về chuyến đi của mình."
Kết luận:

Từ "kể" một từ rất linh hoạt trong tiếng Việt, có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Hiểu về cách sử dụng các nghĩa của sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong tiếng Việt.

  1. đgt. 1. Nói đầu đuôi, trình tự cho người khác biết: kể chuyện biết kể nấy. 2. Nói ra, ra từng người, từng thứ một: kể công kể tên từng người bạn . 3. Chú ý đến, coi quan trọng: kể chúng nó một khối lượng công việc đáng kể. 4. Coi , xem như: công việc ấy kể như đã hoàn thành. 5. Xem ra: Anh nói kể cũng đúng kể thì xếp lương thêm một bậc cũng phảị

Comments and discussion on the word "kể"