Characters remaining: 500/500
Translation

kẻng

Academic
Friendly

Từ "kẻng" trong tiếng Việt hai nghĩa chính được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ cách sử dụng.

Định nghĩa:
  1. Danh từ (dt):

    • Nghĩa 1: "Kẻng" một loại dụng cụ bằng kim loại, thường được treo lên dùng để đánh để báo giờ. dụ: "Nghe kẻng, học sinh đến đứng xếp hàngcửa lớp."
    • Nghĩa 2: "Kẻng" cũng có thể chỉ một miếng kim loại dùng để báo giờ. dụ: "Cái kẻng của trường một đoạn ngắn của đường sắt ."
  2. Tính từ (tt):

    • "Kẻng" còn được dùng để miêu tả vẻ bề ngoài bảnh bao, diện mạo quá mức. dụ: "Định đi đâu ăn mặc kẻng thế?"
dụ sử dụng:
  • Với nghĩa 1: "Mỗi khi nghe tiếng kẻng, học sinh biết đã đến giờ vào lớp."
  • Với nghĩa 2: "Kẻng trong trường thường được dùng để báo hiệu giờ ra chơi."
  • Với nghĩa 3 (tính từ): "Hôm nay bạn ấy ăn mặc kẻng, chắc dịp đặc biệt."
Biến thể từ liên quan:
  • Từ gần giống: "Trống", cũng một dụng cụ dùng để báo hiệu nhưng thường âm thanh khác cách sử dụng khác.
  • Từ đồng nghĩa: "Báo thức" có thể coi đồng nghĩa trong một số ngữ cảnh, nhưng "kẻng" thường chỉ dùng cho việc báo giờ trong môi trường học tập.
  • Cách sử dụng nâng cao: Trong một số ngữ cảnh văn học hay thơ ca, "kẻng" có thể được dùng để ẩn dụ cho sự khởi đầu hoặc một sự kiện quan trọng, dụ: "Tiếng kẻng vang lên như tiếng gọi của cuộc sống."
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "kẻng", người học cần chú ý đến ngữ cảnh để phân biệt được nghĩa cách dùng phù hợp. Trong khi "kẻng" thường được liên kết với môi trường học đường, tính từ "kẻng" lại thường mang ý nghĩa miêu tả vẻ ngoài.

  1. 1 dt 1. Tiếng kim loại treo lên để đánh báo giờ: Nghe kẻng, học sinh đến đứng xếp hàngcửa lớp. 2. Miếng kim loại dùng để báo giờ: Cái kẻng của trường một đoạn ngắn của đường sắt .
  2. 2 tt, trgt Bảnh bao; Diện quá (thtục): Định đi đâu ăn mặc kẻng thế?.

Similar Spellings

Words Mentioning "kẻng"

Comments and discussion on the word "kẻng"