Characters remaining: 500/500
Translation

kiểu

Academic
Friendly

Từ "kiểu" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau, chủ yếu liên quan đến hình thức, mẫu mã, hoặc phong cách. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "kiểu" cùng với dụ các từ liên quan.

Định nghĩa nghĩa của từ "kiểu":
  1. Hình mẫu để theo đó làm:

    • Ý nghĩa này chỉ một mẫu hình, một kiểu dáng nào đó người khác có thể dựa vào để làm theo.
    • dụ: "kiểu nhà" mẫu nhà người ta có thể xây dựng theo.
    • dụ khác: "kiểu áo" mẫu áo người ta có thể may hoặc mua.
  2. Lối, phong cách:

    • Nghĩa này liên quan đến cách thức, cách thể hiện hoặc phong cách sống, ăn mặc.
    • dụ: "ăn mặc kiểu u tây" có nghĩaăn mặc theo phong cách phương Tây.
Các cách sử dụng nâng cao:
  • "Kiểu" có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, không chỉ để chỉ hình thức bên ngoài còn có thể chỉ phong thái, cách sống.
  • dụ: "Anh ấy kiểu nói chuyện rất cuốn hút."
  • Trong một số trường hợp, từ "kiểu" còn có thể được dùng để chỉ sự khác biệt hoặc cá tính:
    • Câu dụ: "Mỗi người đều kiểu sống quan điểm riêng."
Các từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Mẫu: Cũng chỉ hình thức hoặc kiểu dáng, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh sản phẩm.
    • dụ: "Mẫu thiết kế này rất ấn tượng."
  • Phong cách: Chỉ cách thức hoặc cách thể hiện, gần với nghĩa thứ hai của "kiểu".
    • dụ: "Phong cách của anh ấy rất độc đáo."
Các biến thể của từ "kiểu":
  • "Kiểu dáng": Thường chỉ hình thức, mẫu mã của một sản phẩm cụ thể.
    • dụ: "Kiểu dáng của chiếc xe này rất thể thao."
  • "Kiểu cách": Chỉ cách thức, cách làm hoặc cách thể hiện nào đó.
    • dụ: " ấy kiểu cách làm việc rất chuyên nghiệp."
Chú ý:

Khi sử dụng từ "kiểu", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. Từ này có thể mang ý nghĩa tích cực hoặc tiêu cực tùy theo cách sử dụng. dụ, "kiểu cách" trong một số ngữ cảnh có thể ám chỉ đến sự màu mè, không tự nhiên.

  1. d. 1. Hình mẫu để theo đó làm : Kiểu nhà ; Kiểu áo. 2. Lối : Ăn mặc kiểu   u Tây.

Comments and discussion on the word "kiểu"