Characters remaining: 500/500
Translation

kick

/kik/
Academic
Friendly

Từ "kick" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này bằng tiếng Việt, cùng với các dụ cách sử dụng nâng cao.

Giải thích từ "kick"

1. Danh từ: - đá (kick): Một hành động dùng chân để đá vào một vật đó, dụ như bóng. - dụ: "He made a great kick to score a goal." (Anh ấy đã thực hiện một đá tuyệt vời để ghi bàn.)

Các cách sử dụng nâng cao cụm động từ
  • To kick off: Bắt đầu một sự kiện hoặc trận đấu thể thao.

    • dụ: "The game will kick off at 3 PM." (Trận đấu sẽ bắt đầu lúc 3 giờ chiều.)
  • To kick back: Nghĩa thư giãn hoặc nghỉ ngơi.

    • dụ: "After a long week, I just want to kick back and relax." (Sau một tuần dài, tôi chỉ muốn thư giãn nghỉ ngơi.)
  • To kick in: Góp phần vào hoặc bắt đầu hiệu lực.

    • dụ: "The benefits will kick in after three months." (Các quyền lợi sẽ hiệu lực sau ba tháng.)
  • To kick up: Gây ra sự ồn ào hoặc bụi bẩn.

    • dụ: "The children kicked up dust while playing." (Những đứa trẻ đã làm bụi bay lên khi chơi.)
Các từ gần giống, từ đồng nghĩa
  • Thump: đập mạnh (thường dùng cho các đánh bằng tay).
  • Strike: Đánh hoặc va chạm mạnh.
  • Boot: Đá mạnh (thường dùng trong ngữ cảnh thể thao).
Idioms cụm từ thú vị
  • Kick the bucket: Một cách nói hài hước để chỉ cái chết.

    • dụ: "He lived a long life before he kicked the bucket." (Ông ấy đã sống một cuộc đời dài trước khi qua đời.)
  • Kick someone upstairs: Đề bạt ai đó lên vị trí cao hơn với mục đích tống khứ họ đi.

    • dụ: "They kicked him upstairs to get him out of the way." (Họ đã đề bạt anh ta lên vị trí cao hơn để loại bỏ anh ta.)
  • Get a kick out of something: Thích thú với điều đó.

    • dụ: "She gets a kick out of playing pranks on her friends." ( ấy thích thú khi chơi khăm bạn bè.)
Kết luận

Từ "kick" một từ đa nghĩa rất phong phú trong tiếng Anh. không chỉ đơn thuần một hành động thể chất còn mang ý nghĩa sâu xa trong ngữ cảnh xã hội ngôn ngữ thông tục.

danh từ
  1. trôn chai (chỗ lõmđít chai)
danh từ
  1. cái đá, đá (đá bóng); cái đá hậu (ngựa)
  2. sự giật (của súng, khi bắn)
  3. tay đá bóng, cầu thủ
  4. (thông tục) hơi sức; sức bật, sực chống lại
    • to have no kick left
      không còn hơi sức
  5. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lý do phản kháng, lý do phản đối; sự phản kháng, sự phản đối
  6. (thông tục) sự thích thú, sự thú vị
    • to get a kick out of something
      thích thú cái , tìm thấy sự thú vịcái
  7. (số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trò vui, trò nhộn
  8. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự việc thay đổi bất ngờ, việc bất ngờ
Idioms
  • to get the kick
    bị đá bị đuổi, bị sa thải
  • more kicks than half-pence
    bị chửi nhiều được khen ít; bực mình khó chịu nhiều hơn thích thú
nội động từ
  1. đá, đá hậu (ngựa)
  2. giật (súng)
  3. (+ against, at) chống lại, kháng cự, phản đối, phản kháng; tỏ ý khó chịu với
ngoại động từ
  1. đá
  2. sút ghi (bàn thắng) (bóng đá)
    • to kick a goal
      sút ghi một bàn thắng
Idioms
  • to kick about (around)
    đá vung, đá lung tung
  • to kick back
    đánh ngược trở lại (maniven ô tô)
  • to kick in
    đá bung (cửa)
  • to kick off
    đá bật đi
  • to kick out
    đá ra; tống cổ ra
  • to kick up
    đá tung lên
  • to kick against the pricks
    (nghĩa bóng) kháng cự vô ích chỉ chuốc lấy cái đau đớn vào thân
  • to kick the bucket
    (xem) bucket
  • to kick one's heels
    (xem) heel
  • to kick over the traces
    kháng cự lại, không chịu sự kiềm thúc gò ép
  • to kick somebody upstairs
    (đùa cợt) đề bạt ai cốt để tống khứ đi
  • to kick up one's heels
    (xem) heel

Comments and discussion on the word "kick"