Characters remaining: 500/500
Translation

khử

Academic
Friendly

Từ "khử" trong tiếng Việt có nghĩa chính "trừ bỏ" hoặc "giết đi". Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến việc loại bỏ, tiêu diệt một cái đó không mong muốn hoặc hại.

Giải thích chi tiết
  1. Nghĩa cơ bản:

    • "Khử" thường dùng để chỉ hành động loại bỏ hoặc tiêu diệt một vật thể, một người hoặc một yếu tố nào đó.
    • dụ: "Quân địch đã khử những người bị chúng bắt." (Có nghĩaquân địch đã giết hoặc loại bỏ những người họ bắt giữ.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • Trong một số ngữ cảnh, "khử" có thể được sử dụng theo nghĩa bóng, chẳng hạn như "khử trừ" (trừ bỏ, làm giảm bớt).
    • dụ: "Chúng ta cần khử trừ những yếu tố tiêu cực trong cuộc sống." (Có nghĩaloại bỏ những điều xấu không tốt cho cuộc sống.)
Biến thể của từ
  • "Khử" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ mới:
    • Khử độc: loại bỏ độc tố, thường dùng trong hóa học hoặc y tế.
    • Khử trùng: làm sạch để loại bỏ vi khuẩn, thường dùng trong y tế.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Tiêu diệt: cũng có nghĩaloại bỏ hoàn toàn một cái đó, thường dùng trong ngữ cảnh mạnh mẽ hơn.

    • dụ: "Chúng ta cần tiêu diệt mầm bệnh để bảo vệ sức khỏe mọi người."
  • Trừ bỏ: nghĩa gần giống nhưng thường được sử dụng trong các ngữ cảnh không quá mạnh mẽ như "khử".

    • dụ: "Chúng ta cần trừ bỏ những yếu tố gây rối trong dự án."
  • Loại bỏ: cũng có nghĩalàm cho cái đó không còn tồn tại.

    • dụ: "Chúng ta cần loại bỏ những ý tưởng không khả thi trong cuộc họp."
Chú ý

Khi sử dụng từ "khử", bạn nên lưu ý đến ngữ cảnh từ này có thể mang nhiều sắc thái khác nhau. Trong ngữ cảnh quân sự hoặc hình sự, "khử" thường mang nghĩa tiêu cực nặng nề hơn. Trong khi đó, trong các lĩnh vực khác như khoa học hay y tế, có thể mang nghĩa trung lập hơn.

  1. đg. Trừ bỏ đi, giết đi: Quân địch đã khử những người bị chúng bắt.

Comments and discussion on the word "khử"