Characters remaining: 500/500
Translation

khuấy

Academic
Friendly

Từ "khuấy" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này.

Định nghĩa
  1. Khuấy (động từ): Làm cho một chất lỏng hoặc bùn bị vẩn đục lên bằng cách dùng vật đó để trộn lẫn.

    • dụ: " ấy khuấy nước trong chậu để cho bùn lắng xuống."
  2. Khuấy (động từ): Làm cho không khí hoặc tình hình trở nên náo động, rối loạn, hoặc không yên tĩnh.

    • dụ: "Tin tức mới đã khuấy động dư luận trong xã hội."
Cách sử dụng
  • Khuấy bùn: Sử dụng khi nói về việc làm cho bùn bị vẩn đục, thường liên quan đến các hoạt động ngoài trời, như trong nông nghiệp hoặc xây dựng.

    • dụ: "Mưa lớn đã khuấy bùn trong ruộng, làm cho việc thu hoạch trở nên khó khăn."
  • Khuấy dư luận: Sử dụng khi nói về việc làm cho mọi người bàn tán, thảo luận sôi nổi về một vấn đề nào đó.

    • dụ: "Vụ việc này đã khuấy dư luận thu hút sự chú ý của nhiều cơ quan truyền thông."
  • Khuấy rối hàng phố: Thường dùng để chỉ tình trạng ồn ào, mất trật tự trong một khu vực nhất định.

    • dụ: "Những người biểu tình đã khuấy rối hàng phố khiến giao thông bị tắc nghẽn."
Biến thể từ đồng nghĩa
  • Biến thể: "Khuấy động" (làm cho náo động), "khuấy đảo" (gây ra sự xáo trộn, rối loạn).
  • Từ đồng nghĩa: "Làm xáo trộn", "gây rối", "khuấy lên".
Từ gần giống
  • Khuấy nhẹ: Chỉ việc khuấy một cách nhẹ nhàng, không mạnh mẽ.
  • Khuấy mạnh: Khuấy với lực mạnh, thường tạo ra sự thay đổi lớn.
Cách sử dụng nâng cao
  • Khuấy lòng: Thường được dùng để chỉ việc làm cho cảm xúc của ai đó trở nên xao xuyến, hồi hộp.
  1. đg. 1. Làm cho vẩn đục lên : Khuấy bùn. 2. Làm cho náo động: Khuấy dư luận.
  2. rối. - Làm huyên náo, mất trật tự : Khuấy rối hàng phố .

Comments and discussion on the word "khuấy"