Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
khít
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • tt. 1. Liền sát với nhau, không có khe hở: lắp khít các tấm ván ngồi khít lại cho ấm. 2. Sát bên cạnh, kề bên: Nhà cô ấy ở khít nhà bố mẹ tôị 3. Vừa vặn, không thừa không thiếu: áo mặc vừa khít dự tính rất khít.
Related search result for "khít"
Comments and discussion on the word "khít"