d. Toàn thể những việc xảy ra từ một việc, một sự kiện... từ khi việc hay sự kiện chấm dứt : Kết quả của ba năm học nghề là chị trở thành một công nhân thành thạo.
Related search result for "kết quả"
Words pronounced/spelled similarly to "kết quả": kết quảkiệt quệ