Characters remaining: 500/500
Translation

jouet

Academic
Friendly

Từ "jouet" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, có nghĩa là "đồ chơi". Đâymột từ phổ biến để chỉ những đồ vật trẻ em thường chơi, như búp , ô đồ chơi, hay các trò chơi khác.

Định nghĩa
  • Jouet (danh từ giống đực): Đồ chơi, vật dụng để trẻ em vui chơi.
  • Ngoài nghĩa đen, từ "jouet" còn những nghĩa bóng, thường được sử dụng trong các cụm từ hoặc thành ngữ.
Ví dụ sử dụng
  1. Nghĩa đen:

    • Mon fils adore ses nouveaux jouets. (Con trai tôi thích những món đồ chơi mới của .)
    • Les jouets en bois sont très populaires. (Đồ chơi bằng gỗ rất phổ biến.)
  2. Nghĩa bóng:

    • Être le jouet de tous (Trở thành trò đùa của thiên hạ): Diễn tả việc ai đó bị trêu chọc hoặc bị người khác thao túng.
    • Être le jouet du destin (Trở thành nạn nhân của số phận): Diễn tả việc ai đó bị số phận giày vò, không thể kiểm soát được tình huống.
Các biến thể từ gần giống
  • Jouer: Động từ "chơi", từ gốc của "jouet".

    • Ví dụ: Les enfants aiment jouer avec leurs jouets. (Trẻ em thích chơi với những món đồ chơi của mình.)
  • Jouet d'enfant: Đồ chơi trẻ em, cụ thể hơn.

  • Jouet sexuel: Đồ chơi tình dục, một nghĩa khác của từ "jouet" trong ngữ cảnh người lớn.
Từ đồng nghĩa
  • Objet de jeu: Đối tượng chơi, mặc dù từ này thường mang nghĩa rộng hơn.
  • Bricole (nghĩavật dụng có thể chơi, nhưng không phảiđồ chơi chính thức).
Các thành ngữ liên quan
  • Jouer avec le feu: Chơi với lửa, nghĩamạo hiểm.
  • Être le jouet de ses émotions: Trở thành nạn nhân của cảm xúc của chính mình.
Kết luận

Từ "jouet" không chỉ đơn thuầntừ chỉ đồ chơi, mà còn mang nhiều ý nghĩa phong phú trong ngữ cảnh khác nhau.

danh từ giống đực
  1. đồ chơi
  2. trò đùa
    • Être le jouet de tous
      trò đùa của thiên hạ
  3. đối tượng trêu chọc, đối tượng giày vò; nạn nhân
    • Être le jouet du destin
      đối tượng giày vò của một số phận dập vùi

Comments and discussion on the word "jouet"