Characters remaining: 500/500
Translation

inondé

Academic
Friendly

Từ "inondé" trong tiếng Phápmột tính từ, có nghĩa là "bị lụt" hoặc "bị ngập nước". Từ này được sử dụng để chỉ các vùng miền, địa điểm hay các vật thể bị ngập nước do mưa lớn, lũ lụt hoặc các sự cố liên quan đến nước.

Cách sử dụng ví dụ:
  1. Nói về vùng miền:

    • Câu ví dụ: La région est inondée après les fortes pluies. (Khu vực này bị lụt sau những cơn mưa lớn.)
    • đây, "inondée" mô tả tình trạng của vùng miền đã bị ngập nước.
  2. Liên quan tới người:

    • Câu ví dụ: Les inondés ont besoin d'aide. (Những người bị nạn lụt cần sự giúp đỡ.)
    • Từ "inondés" ở đâydanh từ chỉ những người bị ảnh hưởng bởi lũ lụt.
  3. Cứu giúp người bị nạn:

    • Câu ví dụ: Il faut secourir les inondés rapidement. (Cần phải cứu giúp những người bị nạn lụt một cách nhanh chóng.)
    • đây, "secourir" (cứu giúp) đi kèm với "les inondés" để chỉ hành động cứu giúp những người bị ảnh hưởng.
Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Biến thể: "inonder" là động từ tương ứng, có nghĩa là "ngập nước" hay "làm cho ngập nước".

    • Câu ví dụ: La pluie a inondé le jardin. (Cơn mưa đã làm ngập vườn.)
  • Từ đồng nghĩa:

    • "submergé" (bị chìm trong nước) cũng có thể được sử dụng trong một số ngữ cảnh nhất định.
    • "inondation" là danh từ chỉ lũ lụt.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong một số trường hợp, "inondé" có thể được dùng theo nghĩa bóng để chỉ sự tràn ngập của cảm xúc hay thông tin.
tính từ
  1. bị lụt
    • Région inondée
      miền bị lụt
danh từ
  1. người bị nạn lụt
    • Secourir les inondés
      cứu giúp những người bị nạn lụt

Similar Spellings

Words Containing "inondé"

Words Mentioning "inondé"

Comments and discussion on the word "inondé"