Từ "indifférent" trongtiếngPháp là mộttính từ, có nghĩa là "thờ ơ", "dửng dưng", hoặc "khôngquan tâm". Từnàyđượcdùngđểchỉtrạng thái không cócảm xúchay không có ý kiếnvềmộtvấn đềnào đó.
Định nghĩavàcáchsử dụng
Định nghĩa: Khi mộtngườihaymộtvậtđượcmô tả là "indifférent", điềuđócó nghĩa là họkhôngcócảm xúcmạnh mẽ, khôngthể hiệnsựquan tâmhaysựchú ýđến điềugìđó.
Biến thể: Từ "indifférent" có thểđượcbiến đổithànhcácdạngkhácnhư "indifférence" (danh từ, nghĩa là sựthờ ơ) và "indifféremment" (trạng từ, nghĩa là mộtcáchthờ ơ).
Từgầngiống: Mộtsốtừcó nghĩatương tự là "apatique" (thờ ơ), "désintéressé" (khôngquan tâm).
Từđồng nghĩa
"indifférent" có thểđồng nghĩavới "insensible" (vôcảm) trongmộtsốngữ cảnh.
Mộtsốtừđồng nghĩakhác: "neutre" (trung lập), "indécis" (do dự).