Characters remaining: 500/500
Translation

différent

Academic
Friendly

Từ "différent" trong tiếng Phápmột tính từ có nghĩa là "khác", "khác nhau". Từ này thường được sử dụng để chỉ sự khác biệt giữa các đối tượng, người hoặc tình huống.

Các cách sử dụng ví dụ:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • Différent (khác):
    • Attitude différente (thái độ khác):
  2. Số nhiều:

    • Différentes (nhiều khác nhau):
  3. Cách sử dụng nâng cao:

    • Circonstances différentes (các tình huống khác nhau):
    • Différentes opinions (các ý kiến khác nhau):
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Différant: Từ này mang nghĩa khác với "différent". "Différant" thường được dùng trong ngữ cảnh pháphoặc triết học, nói đến một cái gì đó đang trong quá trình khác biệt hoặc khác nhau.

  • Différend: Từ này có nghĩa là "tranh chấp" hoặc "mâu thuẫn". Ví dụ: Le différend entre les deux parties a été résolu. (Tranh chấp giữa hai bên đã được giải quyết.)

Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Divers: Nghĩa là "đa dạng" hoặc "khác nhau".

    • Ví dụ: Il y a une diversité d'opinions. ( sự đa dạng về ý kiến.)
  • Varié: Nghĩa là "đa dạng, phong phú".

    • Ví dụ: Le menu est très varié. (Thực đơn rất phong phú.)
Một số thành ngữ cụm động từ:
  • Être différent de: Nghĩa là "khác với".

    • Ví dụ: Cette idée est différente de la vôtre. (Ý tưởng này khác với ý tưởng của bạn.)
  • Faire la différence: Nghĩa là "tạo ra sự khác biệt".

    • Ví dụ: Cela peut faire la différence dans le résultat final. (Điều này có thể tạo ra sự khác biệt trong kết quả cuối cùng.)
Tóm lại:

Từ "différent" là một từ rất hữu ích trong tiếng Pháp để diễn tả sự khác biệt giữa các đối tượng, ý kiến hoặc tình huống.

tính từ
  1. khác, khác nhau
    • Attitude différente
      thái độ khác
    • Circonstances différentes
      trường hợp khác nhau
  2. (số nhiều) nhiều... khác nhau
    • Différentes personnes me l'ont dit
      nhiều người khác nhau đã nói với tôi điều ấy
    • Différant, différend

Comments and discussion on the word "différent"