Characters remaining: 500/500
Translation

incrédule

Academic
Friendly

Từ "incrédule" trong tiếng Phápmột tính từ có nghĩa là "không tin" hoặc "hoài nghi". Khi bạn sử dụng từ này, bạn đang diễn tả cảm giác không tin tưởng vào điều đó, thườngnhững điều người khác cho là đúng hoặc hiển nhiên.

Định nghĩa
  • Tính từ: "incrédule" chỉ trạng thái không tin tưởng, hoài nghi về một điều đó.
  • Danh từ: "incrédule" cũng có thể được dùng để chỉ một người không tin vào một điều đó, thườngvề tôn giáo hoặc một niềm tin nào đó.
Ví dụ sử dụng
  1. Tính từ:

    • L'air incrédule: Anh ấy có vẻ hoài nghi khi nghe tin tức.
    • Elle était incrédule face à cette annonce. ( ấy đã rất hoài nghi trước thông báo này.)
  2. Danh từ:

    • Un incrédule ne croit pas facilement. (Một người không tin không dễ dàng tin vào điều đó.)
Sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh văn học, bạn có thể gặp từ này để miêu tả cảm xúc của nhân vật khi họ chứng kiến một tình huống kỳ lạ hoặc không thể tin nổi:
    • Le protagoniste resta incrédule devant le phénomène inexplicable. (Nhân vật chính đã ở lại trong trạng thái hoài nghi trước hiện tượng không thể giải thích.)
Biến thể từ gần giống
  • Incrédulité (danh từ): nghĩasự hoài nghi, sự không tin.
  • Croyant (tính từ): nghĩangười niềm tin, đối lập với "incrédule".
Từ đồng nghĩa
  • Sceptique: (hoài nghi, nghi ngờ) là một từ gần nghĩa, thường được dùng để chỉ những người không dễ dàng chấp nhận một điều đó không bằng chứng rõ ràng.
Idioms cụm động từ
  • Être incrédule à l'égard de quelque chose: nghĩahoài nghi về một điều đó.
  • Rester incrédule: có nghĩavẫn giữ thái độ hoài nghi, không dễ dàng chấp nhận hoặc tin tưởng.
Tóm lại

Từ "incrédule" rất hữu ích trong việc diễn tả cảm xúc thái độ hoài nghi. Bạn có thể dùng trong nhiều tình huống khác nhau, từ cuộc sống hàng ngày đến văn học hoặc khi bàn về các chủ đề triết học tôn giáo.

tính từ
  1. không tin đạo
  2. không tin, hoài nghi
    • L'air incrédule
      vẻ hoài nghi
danh từ
  1. người không tin đạo

Antonyms

Comments and discussion on the word "incrédule"