Jump to user comments
ngoại động từ
- bần cùng hoá, làm cho nghèo khổ
- làm kiệt màu
- impoverished soil
đất kiệt màu
- làm hết công dụng; làm hao mòn
- rubber becomes impoverished after a time
sau một thời gian cao su mất công dụng (đàn hồi)
- làm kiệt, làm suy nhược (sức)