Characters remaining: 500/500
Translation

hộc

Academic
Friendly

Từ "hộc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa đầu tiên: Đơn vị đo lường
  • Định nghĩa: "Hộc" một đơn vị đo lường truyền thống ở Việt Nam, đặc biệt trong nông nghiệp. Một hộc bằng khoảng mười đấu, tương đương với khoảng mười lít.
  • dụ:
    • "Mùa gặt năm nay, nhà tôi thu hoạch được ba hộc gạo." (Có nghĩathu hoạch được khoảng 30 lít gạo.)
2. Nghĩa thứ hai: Trào ra đột ngột
  • Định nghĩa: "Hộc" còn có thể dùng như một động từ để chỉ việc trào ra từ cơ thể một cách đột ngột, thường về máu hoặc nước.
  • dụ:
    • "Anh ấy bị tai nạn hộc máu ra rất nhiều." (Có nghĩaanh ấy bị thương máu chảy ra đột ngột.)
  • Cách sử dụng nâng cao: Trong văn học hay các câu chuyện, từ "hộc" có thể được dùng để tạo ra hình ảnh mạnh mẽ về sự đau đớn hoặc tình huống khẩn cấp.
3. Nghĩa thứ ba: Tiếng kêu
  • Định nghĩa: "Hộc" cũng có thể dùng như một động từ để mô tả âm thanh phát ra từ một số loài vật, thường âm thanh to mạnh.
  • dụ:
    • "Con lợn hộc lên khi thấy người lạ." (Có nghĩa là con lợn kêu lên một cách to rõ ràng khi nhìn thấy người không quen.)
Biến thể từ liên quan
  • Biến thể: "Hộc" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "hộc máu," "hộc lên."
  • Từ đồng nghĩa: Trong một số ngữ cảnh, từ "hộc" có thể được thay thế bằng các từ khác như "trào," "kêu lên," nhưng cần chú ý đến ngữ cảnh sử dụng để không làm mất đi ý nghĩa cụ thể.
Từ gần giống
  • Các từ như "đổ," "trào," "kêu" có thể có nghĩa tương tự nhưng không hoàn toàn giống nhau. dụ, "đổ" thường chỉ hành động chảy ra không nhất thiết phải đột ngột, trong khi "kêu" chỉ âm thanh không liên quan đến việc trào ra.
Lưu ý

Khi sử dụng từ "hộc," cần phải chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. Từ này có thể mang nghĩa rất khác nhau tùy theo cách diễn đạt trong câu.

  1. 1 dt Đồ đong lường ngày xưa, thường bằng gỗ, dung tích mười đấu, khoảng mười lít: Đôi giếng mắt đã chứa tràn vạn hộc (XDiệu).
  2. 2 đgt Trào ra từ cơ thể một cách đột nhiên: Hộc máu.
  3. 3 đgt Nói giống vật rống lên: Con lợn hộc lên.

Comments and discussion on the word "hộc"