Characters remaining: 500/500
Translation

hệ

Academic
Friendly

Từ "hệ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

1. Nghĩa cơ bản

"Hệ" thường được sử dụng để chỉ một nhóm, một hệ thống hoặc một cấu trúc liên quan đến nhau.

2. Một số tổ hợp từ thông dụng
  • Hệ thống: một tập hợp các phần tử tương tác với nhau để tạo ra một chức năng chung.

    • dụ: "Hệ thống giáo dục cần phải được cải cách."
  • Hệ thần kinh: một phần của cơ thể, bao gồm não các dây thần kinh, giúp điều khiển các hoạt động của cơ thể.

    • dụ: "Hệ thần kinh trung ương rất quan trọng cho việc điều khiển các chức năng sinh lý."
  • Hệ đo lường: một cách thức để đo lường các đại lượng.

    • dụ: "Hệ đo lường quốc tế (SI) được sử dụng phổ biến trên toàn thế giới."
  • Hệ tư tưởng: một tập hợp các ý tưởng, giá trị niềm tin.

    • dụ: "Hệ tư tưởng chính trị của đất nước này rất đa dạng."
3. Nghĩa về dòng dõi

"Hệ" còn được sử dụng để chỉ chi, dòng trong một họ, tức là những người chung tổ tiên. - dụ: "Gia đình tôi một hệ dòng họ lâu đờiquê."

4. Các từ liên quan
  • Hệ thống hóa: quá trình tổ chức lại thông tin hay dữ liệu theo một cách thức hệ thống.

    • dụ: "Chúng ta cần hệ thống hóa tài liệu để dễ dàng tìm kiếm."
  • Hệ quả: kết quả phát sinh từ một nguyên nhân nào đó.

    • dụ: "Hệ quả của việc không học bài điểm số thấp."
5. Từ đồng nghĩa gần giống
  • Cấu trúc: Cũng chỉ về một tổ chức hay một hệ thống, nhưng thường ám chỉ việc sắp xếp các thành phần.
  • Tổ chức: Nói về việc sắp xếp hoặc quản lý một nhóm hoặc một hệ thống nào đó.
6. Chú ý
  • "Hệ" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành các cụm từ có nghĩa khác nhau. Khi sử dụng, bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa của từ.
  1. d. 1 (dùng trong một số tổ hợp). Hệ thống (nói tắt). Hệ thần kinh. Hệ đo lường. Hệ tư tưởng*. 2 Chi, dòng trong một họ, gồm nhiều đời kế tiếp nhau chung một tổ tiên gần.

Comments and discussion on the word "hệ"