Từ "hũ" làmộtdanh từtrongtiếng Việt, chỉmộtloạiđồvậtđượclàm bằnggốmhoặcsành, thườngcóhình dángđặctrưnglàcổnhỏ, phình to ở giữavàthắtlại ở đáy. Hũthườngđượcdùngđểđựngcácloạithực phẩm, đồuống, hoặccácvậtdụngkhác.
Định Nghĩa:
Hũ: đồgốmdùngđểđựng, cócổnhỏ, phình to ở giữavà thít đầu ở đáy.