Characters remaining: 500/500
Translation

hùa

Academic
Friendly

Từ "hùa" một từ tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

1. Nghĩa cách sử dụng

a. Động từ "hùa"

2. Các biến thể từ gần giống
  • Hùa theo: cụm từ phổ biến, có nghĩalàm theo không suy nghĩ, thường để chỉ những hành động không đúng đắn.
  • Hùa nhau: Chỉ hành động tập thể, cùng nhau làm một việc đó, có thể tốt hoặc xấu tùy vào ngữ cảnh.
3. Từ đồng nghĩa liên quan
  • Theo: Có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, nhưng không nhất thiết mang nghĩa tiêu cực như "hùa".
  • Cùng nhau: Diễn tả sự đồng lòng, nhưng không chỉ tính chất tốt hay xấu.
4.
  1. I. đgt. 1. Làm theo, đua nhau làm việc , thường không tốt: chưa hiểu đã hùa theo hùa nhau vào xỉa xói người ta. 2. Theo nhau ồ ạt làm một việc trong cùng một lúc: Bọn trẻ hùa nhau đẩy xe lên dốc. II. dt. , phè: về hùa với nhau.

Comments and discussion on the word "hùa"