Characters remaining: 500/500
Translation

hoof

/'hu:f/
Academic
Friendly

Từ "hoof" trong tiếng Anh có nghĩa "móng guốc," thường dùng để chỉ phần móng của các động vật như ngựa, , hay hươu. Đây một danh từ, dạng số nhiều của "hooves."

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Danh từ:

    • Hoof (số ít): móng guốc của động vật.
    • Hooves (số nhiều): nhiều móng guốc.
  2. Biến thể nghĩa khác:

    • Cloven hoof: móng chẻ hai, như của hay hươu.
    • On the hoof: còn sống, thường được dùng để nói về động vật nuôi.
    • Pad the hoof: Một cách diễn đạt tiếng lóng có nghĩa đi bộ hoặc di chuyển.
    • To show the cloven hoof: nghĩa bóng, để lộ bộ mặt thật, hoặc để lộ những khuyết điểm của ai đó.
    • Under somebody's hoof: dưới sự đè nén, áp lực của ai, bị ai chà đạp.
  3. Động từ:

    • To hoof: có nghĩa đá bằng móng (thường dùng trong ngữ cảnh vui vẻ hoặc lóng), hoặc đi bộ, nhảy múa.
    • To hoof someone out: đá đít, đuổi ai ra.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Paw: móng vuốt (của động vật như mèo, chó).
  • Foot: chân (của người hoặc động vật, nhưng không phải móng).
Idioms Phrased verb:
  • Hoof it: đi bộ hoặc di chuyển một cách vui vẻ.
  • To be under someone's hoof: cảm thấy bị chèn ép hoặc áp lực từ ai đó.
Kết luận

Từ "hoof" rất đa dạng trong cách sử dụng có thể xuất hiện trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ mô tả động vật cho đến những cách diễn đạt bóng bẩy về con người tình huống xã hội.

danh từ, số nhiều hoof; hooves
  1. (động vật học) móng guốc
  2. (đùa cợt) chân người
Idioms
  • cloven hoof
    móng chẻ hai (như của , hươu...)
  • on the hoof
    còn sống (vật nuôi)
  • to pad the hoof
    (xem) pad
  • to show the cloven hoof
    (nghĩa bóng) để lộ bộ mặt thật, để lòi đuôi
  • under somebody's hoof
    dưới sự đè nén áp lực của ai, bị ai chà đạp giày xéo
ngoại động từ
  1. đá bằng móng
  2. (từ lóng) đá, đá đít (ai)
    • to hoof someone out
      đá đít đuổi ai ra
nội động từ
  1. cuốc bộ
  2. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhảy múa, khiêu vũ

Comments and discussion on the word "hoof"