Characters remaining: 500/500
Translation

hirsute

/'hə:sju:t/
Academic
Friendly

Từ "hirsute" trong tiếng Phápmột tính từ, được sử dụng để miêu tả những điều đặc điểmlông xồm xoàm, rậm rạp, hoặc bù xù. Trong ngữ cảnh thực vật học, có thể chỉ những cây lông dày, trong khi trong ngữ cảnh mô tả người, thường dùng để chỉ những người tóc hoặc râu rậm không được chải chuốt.

Định nghĩa:
  1. Thực vật học: lông xồm xoàm, rậm lông.
  2. Mô tả người: đầu tóc hoặc râu xồm xoàm, không gọn gàng.
  3. Nghĩa bóng: Cục cằn, thô lỗ.
Ví dụ sử dụng:
  1. Về thực vật:

    • "Cette plante est hirsute, elle a des feuilles couvertes de poils."
    • (Cây này lông xồm xoàm, phủ đầy lông.)
  2. Về con người:

    • "Il a une barbe hirsute qui lui donne un air sauvage."
    • (Anh ấy có một bộ râu xồm xoàm làm cho anh ấy trông rất hoang .)
  3. Nghĩa bóng:

    • "Son attitude hirsute ne plaît pas à tout le monde."
    • (Thái độ cục cằn của anh ấy không được lòng mọi người.)
Các biến thể của từ:
  • Hirsutisme: (Danh từ) Tình trạng nhiều lông trên cơ thể, thường dùng trong y học.
  • Hirsut: (Tính từ) Có thể dùng như một biến thể không phổ biến nhưng nguyên gốc từ "hirsute".
Từ gần giống đồng nghĩa:
  1. Épais: Dày, có thể sử dụng để miêu tả tóc hoặc lông nhưng không nhất thiết phảixồm xoàm.
  2. Rugueux: Thô ráp, có thể dùng để miêu tả bề mặt hoặc tính cách.
  3. Broussailles: Có nghĩabụi rậm, cũng mang nghĩa gần giống với "hirsute" khi nói về thực vật.
Idioms cụm động từ:
  • "Avoir une chevelure hirsute": Câu diễn tả việc mái tóc rối bù.
  • "Être hirsute comme un ours": Có nghĩarất bù xù, thường dùng để so sánh với một con gấu.
tính từ
  1. (thực vật học) lông xồm xoàm, rậm lông
  2. bù xù, xồm xoàm, đầu tóc bù xù
    • Barbe hirsute
      râu xồm xoàm
  3. (nghĩa bóng) cục cằn

Comments and discussion on the word "hirsute"