Characters remaining: 500/500
Translation

heureusement

Academic
Friendly

Từ "heureusement" trong tiếng Phápmột phó từ, có nghĩa là "may mắn", "thật tốt" hoặc "hạnh phúc". Từ này thường được sử dụng để diễn tả một cảm xúc tích cực hoặc một kết quả tốt đẹp trong một tình huống nào đó.

Định nghĩa Cách sử dụng:
  1. Định nghĩa:

    • "heureusement" có thể được hiểu là "may mắn" hoặc "thật tốt" trong ngữ cảnh. thường được dùng để thể hiện rằng một điều đó xảy ra theo cách tích cực, có thể làm dịu đi những khó khăn hoặc lo âu.
  2. Cách sử dụng:

    • Trong câu, "heureusement" thường đứngđầu hoặc giữa câu, thường được theo sau bởi một mệnh đề hoặc một cụm từ diễn tả tình huống.
Ví dụ sử dụng:
  • Câu đơn giản:

    • Il a enfin compris, heureusement. (Cuối cùng anh ta đã hiểu, thật may mắn.)
  • Câu mô tả kết quả tốt:

    • Nous avons terminé le projet à temps, heureusement. (Chúng tôi đã hoàn thành dự án đúng hạn, thật tuyệt.)
  • Câu mô tả sự thuận lợi:

    • Heureusement, il a trouvé une solution à ce problème. (May mắn thay, anh ta đã tìm ra giải pháp cho vấn đề này.)
Các biến thể từ gần giống:
  • Từ đồng nghĩa:

    • "heureusement" có thể thay thế bằng một số từ khác như:
  • Idioms cụm từ:

    • Heureusement pour nous (May mắn cho chúng ta): Thường được dùng để chỉ rằng điều đó tốt đẹp đã xảy ra cho một nhóm người.
    • Vivre heureusement (Sống hạnh phúc): Diễn tả một cuộc sống vui vẻ, không lo âu.
Lưu ý về ngữ cảnh:
  • "heureusement" có thể được dùng trong các tình huống trang trọng không trang trọng. Tuy nhiên, cần chú ý rằng thường mang sắc thái lạc quan tích cực.

  • Ngược lại, từ "malheureusement" (thật không may) là từ trái nghĩa của "heureusement", thể hiện sự tiêu cực hoặc không thuận lợi trong một tình huống.

Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết hoặc nói chuyện trang trọng, bạnthể kết hợp "heureusement" với các cấu trúc ngữ pháp phức tạp hơn để làm nổi bật cảm xúc hoặc ý nghĩa.
phó từ
  1. thuận lợi; thành công mỹ mãn
    • Terminer heureusement une affaire
      hoàn thành mỹ mãn công việc
  2. thích hợp, thích đáng
    • Expression heureusement trouvée
      từ ngữ tìm được thích đáng
  3. may mắn, may sao
    • Il a enfin compris, heureusement
      may sao cuối cùng anh ta hiểu ra
  4. (từ ; nghĩa ) sung sướng
    • Vivre heureusement
      sống sung sướng

Similar Spellings

Words Containing "heureusement"

Comments and discussion on the word "heureusement"