Characters remaining: 500/500
Translation

gỉ

Academic
Friendly

Từ "gỉ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa chính:

Gỉ (danh từ): - Chất màu đỏ sẫm, pha đen, bám phía ngoài các kim loại do bị ô-xi hóa. dụ: "Xe đạp này lắm gỉ quá, cần phải vệ sinh lại." - Tình trạng này thường xảy ra với các vật dụng kim loại khi tiếp xúc với nước không khí trong thời gian dài.

2. Nghĩa phụ:

Gỉ (danh từ): - Cũng có nghĩa là dử mắt, tức là chất bẩn hoặc bụi bámmắt. dụ: "Sáng dậy, tôi thấy gỉmắt, cần rửa sạch."

3. Biến thể từ gần giống:
  • Gỉ sét: một cụm từ thường được sử dụng để chỉ gỉ bám trên kim loại. dụ: "Cần phải đánh bay gỉ sét trên bề mặt đồ vật."
  • Thép không gỉ: loại thép được sản xuất để không bị gỉ, thường sử dụng trong các vật dụng hàng ngày như bát, đĩa, dao, kéo. dụ: "Bộ dao này làm bằng thép không gỉ, rất bền."
4. Đồng nghĩa liên quan:
  • Ô-xi hóa: Quá trình kim loại phản ứng với ô-xi trong không khí hoặc nước, dẫn đến hiện tượng gỉ.
  • Sét: Có thể coi một từ gần giống, nhưng sét thường chỉ trạng thái gỉ đã hình thành, trong khi gỉ có thể chỉ trạng thái đang diễn ra.
5. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc ngữ cảnh nghệ thuật, từ "gỉ" có thể được dùng để biểu trưng cho sự lão hóa, sự xuống cấp. dụ: "Căn nhà đã , lớp gỉ trên cửa sổ như một dấu hiệu của thời gian trôi qua."
6. Lưu ý:

Khi sử dụng từ "gỉ", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để phân biệt giữa nghĩa liên quan đến kim loại nghĩa liên quan đến dử mắt. Việc dùng từ sai ngữ cảnh có thể dẫn đến hiểu lầm.

  1. 1 I. dt. Chất màu đỏ sẫm, pha đen, bám phía ngoài các kim loại do bị ô-xi hoá: xe đạp lắm gỉ quá. II. đgt. Làm cho gỉ: mạ thế này thì dễ bị gỉ thép không gỉ.
  2. 2 Nh. Dử mắt.

Comments and discussion on the word "gỉ"