Characters remaining: 500/500
Translation

grosseur

Academic
Friendly

Từ "grosseur" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái (féminin) được dùng để chỉ sự to lớn, độ lớn hay kích thước của một vật thể nào đó.

Định nghĩa:
  • Grosseur: Sự to lớn, độ lớn, kích thước.
Ví dụ sử dụng:
  1. Kích thước của vật thể:

    • Des fils de grosseur différente: Những sợi độ lớn khác nhau.
    • La grosseur de cette boîte est idéale pour le transport.: Kích thước của chiếc hộp này là lý tưởng cho việc vận chuyển.
  2. Chỗ sưng hoặc cục u:

    • Il a une grosseur à l'aine.: Anh ấy có một chỗ sưngbẹn.
    • La grosseur sur son bras a besoin d'être examinée par un médecin.: Cục u trên cánh tay của anh ấy cần được bác sĩ kiểm tra.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong một số ngữ cảnh, "grosseur" có thể được dùng để chỉ các khái niệm trừu tượng hơn như "grosseur d'esprit" (kích thước tâm hồn) để nói về sự lớn lao hay độ rộng của tâm hồn một người.
Biến thể của từ:
  • Gros (tính từ): To lớn, béo, nặng.
    • Exemple: Un gros chat (Một con mèo to).
  • Grossir (động từ): Làm to ra, tăng lên.
    • Exemple: Je veux grossir mon entreprise. (Tôi muốn làm cho doanh nghiệp của tôi lớn hơn).
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Taille: Kích thước (nhưng thường chỉ kích thước bên ngoài, không chỉ sự to lớn).
  • Volume: Thể tích (chỉ thể tích vật lý, không chỉ độ lớn).
  • Dimension: Kích thước, chiều (thường chỉ đến các chiều không gian).
Idioms cụm động từ:
  • Avoir de la grosseur: sự to lớn, thường dùng để chỉ sự mạnh mẽ hoặc tầm ảnh hưởng.
  • Avoir une grosseur de tête: tính kiêu ngạo hoặc kiêu căng.
Chú ý:
  • "Grosseur" thường chỉ sự vật cụ thể, trong khi "taille" có thể chỉ kích thước tổng quát hơn.
  • Trong ngữ cảnh y tế, "grosseur" thường chỉ những bất thường trên cơ thể như các khối u hay sưng tấy.
danh từ giống cái
  1. sự to lớn
  2. độ lớn
    • Des fils de grosseur différente
      những sợi độ lớn khác nhau
  3. chỗ sưng, cục u
    • Avoir une grosseur à l'aine
      sưngbẹn

Comments and discussion on the word "grosseur"