French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- cạo, cào, nạo
- Les poules grattent le fumier
gà cào đống phân
- Vin qui gratte le gosier
(nghĩa bóng) rượu uống cào họng
- (thân mật) kiếm chác, bớt xén
- Rien à gratter là
không kiếm chác gì ở đấy được
- (thể dục thể thao) vượt
- Coureur cycliste qui gratte ses concurrents
người đua xe đạp vượt đối thủ
- gratter la terre
cày nông
- gratter la terre avec ses ongles
đành chịu vất vả
- gratter le papier
làm nghề cạo giấy (xem gratte papier)
nội động từ
- cào cào
- Gratter à la porte
cào cào ngoài cửa
- gãi
- Gratter de la guitare
gãi đàn ghita (chơi ghita tồi)