Characters remaining: 500/500
Translation

grain

/grein/
Academic
Friendly

Từ "grain" trong tiếng Anh có thể được hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết một số dụ sử dụng.

1. Định nghĩa cách sử dụng
  • Danh từ: "grain" thường được dùng để chỉ một hạt nhỏ, đặc biệt hạt của các loại ngũ cốc như gạo, lúa mì, hay hạt cát.
2. Các nghĩa khác
  • Thớ gỗ: "grain" có thể chỉ đến cấu trúc của gỗ, dụ:

    • "Wood of fine grain" (gỗ thớ mịn)
  • Hướng thớ: Cụm từ "with the grain" (dọc thớ) có nghĩa làm việc theo cách tự nhiên hoặc thuận theo cấu trúc sẵn, trong khi "against the grain" (ngang thớ) có nghĩa làm trái với cách tự nhiên, thường khó khăn hơn.

3. Các biến thể từ gần giống
  • Tính từ: "grained" dùng để mô tả bề mặt vân, như "dyed in grain" (nhuộm màu bền).

  • Đơn vị trọng lượng: "grain" cũng một đơn vị đo lường, tương đương khoảng 0.0648 gram.

4. Thành ngữ cụm động từ
  • To be (go) against the grain: có nghĩa làm điều đó trái với bản năng hoặc sự tự nhiên của bản thân.

  • In grain: có nghĩa về bản chất, triệt để. dụ, "a rogue in grain" có thể dịch "một thằng chúa đểu".

5. dụ nâng cao
  • "The craftsman chose wood with a fine grain for his project." (Người thợ thủ công đã chọn gỗ thớ mịn cho dự án của mình.)
  • "His kindness was not just superficial; it was in grain." (Lòng tốt của anh ấy không chỉ bề ngoài; bản chất của anh ấy.)
6. Các từ đồng nghĩa
  • Seed (hạt giống): thường chỉ hạt của cây trồng.
  • Kernel (nhân): chỉ phần bên trong của hạt ngũ cốc.
7. Các cách sử dụng khác
  • Ngoại động từ: "to grain" có nghĩa nghiền thành hạt nhỏ hoặc tạo ra vân trên bề mặt.

  • Nội động từ: "to grain" có nghĩa kết thành hạt.

danh từ (danh từ tập thể số ít)
  1. thóc lúa
  2. hạt, hột
    • a grain of rice
      hạt gạo
    • grains of sand
      hạt cát
  3. một chút, mảy may
    • without a grain of love
      không một mảy may yêu thương
  4. thớ (gỗ)
    • wood of fine grain
      gỗ thớ mịn
    • with the grain
      dọc thớ, thuận theo thớ
    • against the grain
      ngang thớ
  5. tính chất, bản chất; tính tình, khuynh hướng
    • in grain
      về bản chất; triệt để, hoàn toàn
    • a rogue in grain
      một thằng chúa đểu
    • man of coarse grain
      người thô lỗ
  6. Gren (đơn vị trọng lượng bằng 0, 0648 gam)
  7. phẩm yên chi (để nhuộm); (thơ ca) màu nhuộm
  8. (số nhiều) rượu
Idioms
  • to be (go) against the grain
    trái ý muốn
  • dyed in grain
    (xem) dye
ngoại động từ
  1. nghiến thành hột nhỏ
  2. làm nổi hột (ở bề mặt)
  3. sơn già vân (như vân gỗ, vân đá)
  4. nhuộm màu bền
  5. thuộc thành da sần
  6. cạo sạch lông (da để thuộc)
nội động từ
  1. kết thành hạt

Comments and discussion on the word "grain"