Characters remaining: 500/500
Translation

giữa

Academic
Friendly

Từ "giữa" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường chỉ vị trí, khoảng cách hoặc trạng thái trung gian. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "giữa" cùng với dụ minh họa.

1. Nghĩa Cách Sử Dụng

a. Vị trí: - Điểm ở nơi cách đều hoặc tương đối đều giữa hai điểm hoặc nhiều điểm. - dụ: "Chiếc bàn đặtgiữa phòng." (Chiếc bàn nằmvị trí trung tâm của phòng.)

2. Các Biến Thể Sử Dụng Nâng Cao
  • Giữa (giới từ): Dùng để chỉ vị trí hoặc vai trò trung gian.
  • Chủ ngữ (người giữa): Chỉ người làm trung gian, dàn xếp giữa hai bên.
    • dụ: "Người giữa đã giúp chúng tôi giải quyết vấn đề nhanh chóng."
3. Từ Gần Giống Từ Đồng Nghĩa
  • Từ gần giống: "Trung gian" (cũng chỉ vị trí hoặc vai trò không nghiêng về bên nào).
  • Từ đồng nghĩa:
    • "Ở giữa" (chỉ vị trí)
    • "Trung tâm" (nói về khoảng không gian trung tâm)
4. Lưu Ý
  • Khi sử dụng từ "giữa," bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. "Giữa" có thể dùng trong nhiều lĩnh vực như địa , văn hóa, hoặc trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
  • "Giữa" không thể sử dụng để chỉ vị trímột bên hay ở cuối, chỉ có thể dùng khi nói đến một vị trí trung gian.
5.
  1. I.g. 1. điểm, ở nơi cách đều hoặc tương đối đều hai điểm đầu hoặc các điểm vòng quanh hay ở bốn bề : Giữa cái thước ; Giữa cái vòng ; Giữa nhà. 2. Trong khoảng : Hải Dươnggiữa Nội Hải Phòng. 3. ở chỗ lưng chừng : Giữa đường. II.ph. ở cương vị trung gian, không ngả về bên nào : Đứng giữa chữa đôi bên (tng). Người giữa. Người trung gian dàn xếp việc .

Comments and discussion on the word "giữa"