Characters remaining: 500/500
Translation

giồ

Academic
Friendly

Từ "giồ" trong tiếng Việt một số ý nghĩa khác nhau thường được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ cụ thể để bạn hiểu hơn về từ này.

Định nghĩa:
  1. Giồ (trán giồ): Đây cách dùng để chỉ một phần cơ thể, cụ thể trán của người hình dạng hơi nhô lên, không bằng phẳng. dụ: "Anh ấy trán giồ, trông rất đặc biệt."

  2. ra: Trong ngữ cảnh này, "giồ" có thể được hiểu hành động ra, đẩy mạnh ra ngoài. dụ: "Chó giồ ra cắn" có nghĩachó lao ra cắn ai đó.

  3. Nổi lên: Từ "giồ" còn có thể dùng để chỉ những thứ nổi lên, vượt lên trên mức bình thường. dụ: "Sóng giồ quá đầu người" có nghĩasóng cao hơn cả đầu người, rất nguy hiểm.

dụ sử dụng:
  • Thông thường: " ấy trán giồ nên rất dễ nhận ra."
  • ra: "Khi nghe tiếng động, chó giồ ra cắn người lạ."
  • Nổi lên: "Trong mùa bão, sóng giồ rất mạnh, có thể gây nguy hiểm cho thuyền bè."
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Trong cuộc thi, những thí sinh ý tưởng giồ sẽ được ưu tiên hơn." (Ý nói những ý tưởng nổi bật, khác biệt).
  • "Tình hình kinh tế đang dấu hiệu giồ sau giai đoạn khó khăn." (Ý nói kinh tế đang dần phục hồi, nổi lên tốt hơn).
Biến thể của từ:
  • "Giồ" có thể được dùng trong các cụm từ như "trán giồ", "sóng giồ", "chó giồ".
Từ gần giống, đồng nghĩa, liên quan:
  • Gồ: Có thể sử dụng để chỉ một bề mặt không bằng phẳng, thường dùng trong ngữ cảnh nói về vật liệu hoặc mặt phẳng.
  • Nhô lên: Cũng có nghĩa tương tự nhưng thường dùng để chỉ những vật đó nhô lên khỏi mặt đất hoặc mặt phẳng.
  • Nổi bật: Có nghĩanổi lên giữa những thứ khác, thường dùng để chỉ con người, ý tưởng hay sự vật.
  1. t. Nh. Giô: Trán giồ.
  2. đg. 1. ra: Chó giồ ra cắn. 2. Nổi lên: Sóng giồ quá đầu người.

Comments and discussion on the word "giồ"