Characters remaining: 500/500
Translation

giả

Academic
Friendly

Từ "giả" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số định nghĩa dụ để bạn hiểu hơn về từ này.

1. Tính từ (tt)
  • Nghĩa: Không phải thật, một cái đó không thật hoặc làm giả.
  • dụ:
    • Giấy bạc giả: Đây loại tiền giả, không giá trị sử dụng.
    • Vải giả da: Đây loại vải được sản xuất để giống như da thật nhưng không phải da thật.
2. Động từ (đgt)
  • Nghĩa 1: Làm như thật, giả bộ.
  • dụ:

    • Chị ấy ghen giả điên: Nghĩa là chị ấy giả vờ như không bình thường ghen.
    • Anh lười giả ốm để không đi học: Nghĩa là anh ấy không muốn đi học nên giả vờ ốm.
    • Hắn chỉ giả nghèo, giả khổ: Nghĩa là hắn không thật sự nghèo nhưng làm vẻ như vậy để được thương cảm.
  • Nghĩa 2: Bắt chước sự thật.

  • dụ:
    • Diễn viên nam đóng giả nữ: Nghĩa là diễn viên nam diễn vai nữ, làm cho khán giả nghĩ rằng anh ta nữ.
3. Động từ (đgt) - Chỉ sự trả lại
  • Nghĩa: Trao lại cho người ta số tiền hay vật mình đã mượn.
  • dụ:

    • Giả nợ: Nghĩa là trả nợ cho người khác.
    • Giả sáchthư viện: Nghĩa là trả sách đã mượnthư viện.
  • Nghĩa khác: Trao lại cho người ta số tiền giá món hàng mình mua.

  • dụ:

    • Em cứ mua áo đi, anh giả tiền cho: Nghĩa là anh sẽ trả tiền cho em khi em mua áo.
  • Nghĩa khác: Đền lại những người ta đã làm cho mình.

  • dụ:

    • Giả ơn: Nghĩa là trả ơn cho ai đó đã giúp đỡ mình.
    • Giả lễ: Nghĩa là thực hiện các nghi lễ để cảm ơn ai đó.
  • Nghĩa khác: Giao lại cho người ta thứ mình không nhận.

  • dụ:
    • Giả lại đồ lễ: Nghĩa là trả lại đồ lễ mình không cần.
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "giả mạo", "giả danh", đều có nghĩalàm đó không thật.
  • Từ đồng nghĩa: "làm giả", "giả bộ", "bắt chước".
Lưu ý
  • "Giả" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành các cụm từ có nghĩa khác nhau. dụ: "giả vờ", "giả dối".
  • Khi sử dụng từ "giả", cần chú ý ngữ cảnh để phân biệt được nghĩa đúng của .
  1. 1 tt 1. Không phải thật: Giấy bạc giả 2. Giống vật , nhưng không phải vật ấy: Vải giả da 3. Làm ra để thay thế một vật : Răng giả; Lần theo núi giả đi vòng (K).
  2. 2 đgt Làm như thật: Chị ấy ghen giả điên; Anh lười giả ốm để không đi học; Hắn chỉ giả nghèo, giả khổ.
  3. trgt Bắt chước sự thật: Làm giấy bạc; Diễn viên nam đóng giả nữ.
  4. 3 đgt (cn. trả) 1. Trao lại cho người ta số tiền hay vật mình đã mượn: Giả nợ; Giả sáchthư viện 2. Trao lại cho người ta số tiền giá món hàng mình mua: Em cứ mua áo đi, anh giả tiền cho 3. Đền lại những người ta đã làm cho mình: Giả ơn; Giả lễ 4. Giao lại cho người ta thứ mình không nhận: Giả lại đồ lễ, Giả lại tiền thừa.

Comments and discussion on the word "giả"