Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, )
giằn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. Cầm vật gì gí mạnh xuống, tỏ ý giận dữ: Nhớ ai cơm chẳng muốn ăn, Đã bưng lấy bát lại giằn xuống mâm (cd).
Related search result for "giằn"
Comments and discussion on the word "giằn"