Characters remaining: 500/500
Translation

giày

Academic
Friendly

Từ "giày" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, dưới đây giải thích chi tiết cho từng nghĩa cùng với dụ cách sử dụng.

1. Nghĩa 1: Đồ dùng để mangchân
  • Định nghĩa: Giày một loại đồ dùng được làm từ các chất liệu như da, cao su hoặc vải, đế để mangchân, che kín cả bàn chân.

  • dụ:

    • Giày da: loại giày được làm bằng da, thường được sử dụng trong các dịp trang trọng hoặc đi làm.
    • Giày cao gót: loại giày đế cao, thường được phụ nữ sử dụng để tăng chiều cao tạo dáng.
    • Giày thể thao: loại giày được thiết kế để đi lại thoải mái thường được sử dụng trong thể thao.
  • Cách sử dụng nâng cao:

    • Bạn có thể nói về sự phù hợp của giày với trang phục hoặc dịp:
2. Nghĩa 2: Giẫm đi giẫm lại
  • Định nghĩa: Nghĩa này chỉ hành động dùng chân giẫm lên một vật đó nhiều lần, làm cho bị nát ra.

  • dụ:

    • dụ: "Trẻ con thường hay giẫm lên khô, làm cho bị nát."
    • "Voi giày" một thuật ngữ mô tả hành động của con voi khi giẫm lên đất hoặc vật đó.
Các từ liên quan từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "dép" một loại đồ dùng mangchân nhưng không che kín toàn bộ bàn chân như giày.
  • Từ đồng nghĩa: "giày" không nhiều từ đồng nghĩa trực tiếp trong tiếng Việt, nhưng có thể sử dụng "đôi giày" hoặc "giày dép" khi nói chung về những loại giày khác nhau.
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Giày đế bệt: loại giày không độ cao, thường thoải mái khi đi lại.
  • Giày lười: loại giày không cần dây buộc, dễ dàng mang vào tháo ra.
Kết luận:

Từ "giày" không chỉ một vật dụng thiết yếu trong đời sống hàng ngày còn mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh.

  1. 1 d. Đồ dùng bằng da, caosu hoặc vải dày, đế, để mangchân, che kín cả bàn chân. Giày da. Giày cao gót. Nện gót giày.
  2. 2 đg. Giẫm đi giẫm lại nhiều lần cho nát ra. Lấy chân giày nát. Voi giày.

Comments and discussion on the word "giày"