Từ "gerber" trongtiếngPhápcónhiềunghĩavàcáchsử dụngkhác nhau, tùy thuộcvàongữ cảnh. Dưới đây là giải thíchchi tiếtvềtừnàycùngcácví dụminh họa.
Định nghĩa:
Ngoại động từ: "gerber" có nghĩa là bólạihoặcxếpchồnglênnhau. Ví dụ, trongnông nghiệp, "gerber du blé" có nghĩa là bólúa mìlạithànhtừngbó.
Nội động từ: Trongmộtnghĩakhác, "gerber" cũngcó thểđượcdùngđểchỉhành động tỏa ra mộtcáchmạnh mẽ, nhưtrongtrường hợp "fuséequigerbe", nghĩa là mộtquảpháo sáng tỏa thànhchùm.
Ví dụsử dụng:
Ngoại động từ:
Gerber du blé: Bólúa mìlại.
Il a gerbé les bottes defoindans le champ: Anhấyđãbólạinhữngbócỏ khôtrêncánh đồng.
Nội động từ:
Les feux d'artifice gerbent dans le ciel: Nhữngquảpháo sáng tỏa ra trongbầu trời.
La fuséegerbe des étincelles: Quảtên lửa tỏa ra nhữngtialửa.