Characters remaining: 500/500
Translation

courber

Academic
Friendly

Từ "courber" trong tiếng Phápmột động từ, có nghĩa chính là "uốn cong" hoặc "còng xuống". Đâymột từ khá phổ biến, thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đâymột số giải thích ví dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

Định nghĩa:
  1. Ngoại động từ (transitif): "courber" được dùng để chỉ hành động làm cho cái gì đó uốn cong hoặc còng lại.

    • Ví dụ: courber une branche (uốn cong cành cây).
    • Ví dụ khác: courber le dos (khom lưng).
  2. Nội động từ (intransitif): "courber" cũng có thể được dùng để diễn tả trạng thái tự nhiên của một vật đó khi bị uốn cong hoặc còng xuống.

    • Ví dụ: un arbre qui courbe sous le poids des fruits (cây trĩu xuống sức nặng của quả).
Nghĩa bóng:
  • "courber" còn có thể dùng để diễn tả việc đầu hàng hoặc khuất phục.
    • Ví dụ: la vieillesse l'a courbé (tuổi tác làm cho cụ còng đi).
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Bạn có thể sử dụng "courber" trong các ngữ cảnh văn hóa hoặc triết học để nói về việc nhượng bộ hay chấp nhận một tình huống.
    • Ví dụ: courber l'échine (cúi đầu, nhượng bộ).
Các từ gần giống:
  • plier: có nghĩa là "gập lại" hoặc "uốn lại". Cả hai từ này đều có thể sử dụng trong ngữ cảnh tương tự nhưng "plier" thường mang tính chất gập lại hơn là uốn cong.
  • fléchir: có nghĩa là "uốn", "bẻ" nhưng thường dùng để chỉ sự uốn cong một cách tạm thời hoặc trong một cuộc thi đấu thể thao.
Từ đồng nghĩa:
  • Incliner: có nghĩa là "nghiêng" nhưng không chỉ đơn thuầnuốn cong.
  • Déformer: có nghĩa là "biến dạng", chỉ việc làm cho một vật không còn hình dạng ban đầu.
Idioms cụm động từ:
  • courber l'échine: cúi đầu, nhượng bộ.
  • courber sous le poids des ans: còng xuống tuổi tác.
Cách chia động từ:
  • Je courbe (tôi uốn cong)
  • Tu courbes (bạn uốn cong)
  • Il/Elle courbe (anh/ ấy uốn cong)
  • Nous courbons (chúng tôi uốn cong)
  • Vous courbez (các bạn uốn cong)
  • Ils/Elles courbent (họ uốn cong)
ngoại động từ
  1. uốn cong; làm còng
    • Courber une branche
      uốn cong cành cây
    • La vieillesse l'a courbé
      tuổi tác làm cho cụ còng đi
  2. cúi, khom
    • Courber le dos
      khom lưng
  3. (nghĩa bóng) bắt khuất phục
nội động từ
  1. cong xuống; trĩu xuống; còng xuống
    • Arbre qui courbe sous le poids des fruits
      cây trĩu xuống sức nặng của quả
    • Courber sous le poids des ans
      còng đi tuổi tác

Comments and discussion on the word "courber"