Characters remaining: 500/500
Translation

fléchir

Academic
Friendly

Từ "fléchir" trong tiếng Pháp nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, có thể được phân loại thành hai thể loại chính: ngoại động từ (transitif) nội động từ (intransitif).

1. Định nghĩa cách sử dụng:
  • Ngoại động từ (transitif):

    • Gấp lại, bẻ cong: "fléchir" có thể chỉ hành động gập hoặc bẻ cong một cái gì đó. Ví dụ:
  • Làm xiêu, làm dịu: "fléchir" cũng có thể chỉ việc làm cho ai đó mềm lòng hoặc giảm bớt sự tức giận.

    • Ví dụ:
  • Nội động từ (intransitif):

2. Các biến thể của từ:
  • Từ "fléchir" có thể được biến đổi thành:
    • fléchi (đã gập lại) - dạng quá khứ phân từ.
    • fléchissement (sự gập lại, sự giảm bớt) - danh từ từ động từ này.
3. Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Se plier: cũng có nghĩagập lại, nhưng thường được dùng khi nói về việc tự nguyện chấp nhận hoặc tuân theo.
  • Céder: nghĩanhượng bộ, có thể dùng trong ngữ cảnh tương tự như "fléchir" khi nói về việc không kiên định.
4. Các cụm từ thành ngữ:
  • "fléchir sous la pression" (còng lưng dưới áp lực): chỉ việc bị áp lực làm cho yếu đi.
  • "il ne fléchira pas" ( sẽ không chịu khuất phục): thể hiện sự kiên cường, không chịu thua.
5.
ngoại động từ
  1. gấp lại, bẻ cong
    • Fléchir l'avant-bras
      gấp cánh tay lại
  2. làm xiêu, làm dịu
    • Fléchir ses juges
      làm xiêu lòng thẩm phán
    • Fléchir la colère de quelqu'un
      làm cho ai bớt giận
    • fléchir le genou
      qụy lụy
nội động từ
  1. oằn, còng
    • Fléchir sous le fardeau
      còng lưng đồ nặng
    • Poutre qui fléchit
      cái oằn xuống
  2. núng thế, yếu đi
    • Troupe qui fléchit
      đội quân núng thế
  3. chịu khuất phục
    • Il ne fléchira pas, quoi qu'il advienne
      dù thế nào cũng không chịu khuất phục
  4. giảm bớt, hạ xuống
    • Curiosité qui fléchit
      tính tò mò giảm bớt
    • lLs prix ont fléchi
      giá đã hạ xuống

Comments and discussion on the word "fléchir"