Characters remaining: 500/500
Translation

fièvre

Academic
Friendly

Từ "fièvre" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa là "sốt." thường được dùng để chỉ tình trạng cơ thể khi nhiệt độ tăng cao, nhưng từ này cũng những nghĩa rộng hơn trong các ngữ cảnh khác nhau. Dưới đâymột số giải thích chi tiết về từ "fièvre," các biến thể, cách sử dụng, từ đồng nghĩa, idioms liên quan.

Định nghĩa cách sử dụng cơ bản
  1. Fièvre (sốt):

    • Cách sử dụng: Khi nói về tình trạng sức khỏe, từ "fièvre" được dùng để chỉ triệu chứng sốt ai đó có thể gặp phải.
    • Ví dụ: "Il a de la fièvre." (Anh ấy bị sốt.)
  2. Biến thể các cách sử dụng khác:

    • Fièvre aphteuse: Sốt lở mồm long móng (một bệnh truyền nhiễmđộng vật).
    • Fièvre de cheval: Cơn sốt dữ dộingựa.
    • Fièvre paludéenne: Sốt rét (liên quan đến bệnh sốt rét do muỗi truyền).
    • Fièvre politique: Cơn sốt chính trị, dùng để chỉ sự hăng hái, náo nhiệt trong chính trị.
Nghĩa bóng cách sử dụng nâng cao
  1. Discuter avec fièvre: Thảo luận hăng hái.

    • Ví dụ: "Ils ont discuté avec fièvre des résultats des élections." (Họ đã thảo luận hăng hái về kết quả bầu cử.)
  2. Fièvre d'écrire: Sự say mê viết lách.

    • Ví dụ: "Elle a une fièvre d'écrire qui ne la quitte jamais." ( ấy có một sự say mê viết lách không bao giờ rời bỏ ấy.)
Từ đồng nghĩa từ gần giống
  • Syndrome: Hội chứng (trong một số ngữ cảnh, có thể được dùng để chỉ một tình trạng bệnh lý).
  • État fébrile: Tình trạng sốt (dùng để miêu tả trạng thái khi sốt).
Idioms cụm từ liên quan
  • Avoir de la fièvre: Bị sốt.
  • Être dans une fièvre de travail: Ở trong trạng thái làm việc hăng say.
Chú ý
  • "Fièvre" có thể được dùng trong cả nghĩa đen (liên quan đến sức khỏe) nghĩa bóng (liên quan đến sự hăng hái, nhiệt tình trong các hoạt động khác nhau).
  • Khi sử dụng từ này, cần chú ý đến ngữ cảnh để phân biệt giữa nghĩa đen nghĩa bóng.
danh từ giống cái
  1. sốt
    • Avoir de la fièvre
      bị sốt
    • Fièvre aphteuse
      (thú y học) sốt lở mồm long móng
    • Fièvre de cheval
      cơn sốt dữ dội
    • Fièvre paludéene
      sốt rét
    • Fièvre politique
      (nghĩa bóng) cơn sốt chính trị
  2. (nghĩa bóng) sự náo nhiệt, sự hăng hái
    • Discuter avec fièvre
      thảo luận hăng hái
  3. sự say mê
    • Fièvre d'écrire
      sự say mê viết lách

Comments and discussion on the word "fièvre"