Characters remaining: 500/500
Translation

exhiber

Academic
Friendly

Từ "exhiber" trong tiếng Phápmột động từ ngoại (ngoại động từ), có nghĩa là "xuất trình", "chưng ra", hoặc "phô trương". Tùy theo ngữ cảnh, từ này có thể mang những sắc thái khác nhau. Dưới đâymột số giải thích ví dụ sử dụng từ "exhiber":

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Xuất trình (trong ngữ cảnh pháphoặc hành chính):

    • Ví dụ: exhiber un passeport - xuất trình tờ hộ chiếu.
    • Nghĩabạn đưa tờ hộ chiếu của mình ra để chứng minh danh tính hoặc để làm thủ tục nào đó.
  2. Chưng ra, phô trương:

    • Ví dụ: exhiber son savoir - phô trương học thức.
    • Nghĩabạn cho người khác thấy kiến thức hoặc kỹ năng của mình một cách rõ ràng có thể là hơi tự mãn.
Các biến thể của từ
  • Danh từ: exhibition (triển lãm, sự trưng bày) - liên quan đến việc trưng bày hoặc thể hiện một cái gì đó.
  • Tính từ: exhibé(e) - được trưng bày, được chưng ra.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: montrer (cho xem), présenter (trình bày).
  • Từ đồng nghĩa: exposer cũng có nghĩa là "trưng bày" nhưng thường được sử dụng trong ngữ cảnh khác nhau hơn.
Các cách sử dụng nâng cao
  • Ngữ cảnh nghệ thuật: Trong một triển lãm nghệ thuật, người ta có thể nói exhiber des œuvres d'art (trưng bày các tác phẩm nghệ thuật).
  • Ngữ cảnh tâmhọc: Có thể sử dụng exhiber des comportements (phô bày hành vi), nói về việc thể hiện hoặc phô bày những đặc điểm tâm lý.
Idioms cụm động từ

Hiện tại, không nhiều idioms đặc trưng sử dụng từ "exhiber". Tuy nhiên, bạn có thể gặp các cụm từ như: - Exhiber un point de vue: thể hiện quan điểm. - Exhiber un comportement: thể hiện hành vi.

Lưu ý
  • Khi sử dụng "exhiber", hãy chú ý đến ngữ cảnh từ này có thể mang ý nghĩa tiêu cực nếu được dùng để chỉ việc phô trương một cách thái quá.
  • Phân biệt với exposer; trong khi exhiber thường mang nghĩa phô trương hoặc thể hiện, thì exposer thường chỉ đơn giảntrưng bày không yếu tố phô trương.
ngoại động từ
  1. (luật học, pháp lý) xuất trình
    • Exhiber un passeport
      xuất trình tờ hộ chiếu
  2. chưng ra, phô trương
    • Exhiber son savoir
      phô trương học thức

Comments and discussion on the word "exhiber"