Characters remaining: 500/500
Translation

dải

Academic
Friendly

Từ "dải" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ này.

1. Định nghĩa cách sử dụng

a. Dải (danh từ): Dây dài dẹt, thường làm bằng vải hay lụa. - dụ: Hàng bóng cờ tang thắt dải đen. (Câu này có nghĩa những dải vải màu đen được dùng để trang trí trong dịp tang lễ.)

2. Biến thể từ liên quan
  • Từ "dải" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành các cụm danh từ, như:

    • Dải đất: Khu vực đất kéo dài.
    • Dải màu: Dải vải màu sắc đặc trưng.
  • Từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa:

    • Dây: từ chỉ một vật hình dạng giống dải nhưng thường nhỏ hơn không nhất thiết phải dẹt.
    • Dãy: Có thể dùng để chỉ một chuỗi những vật giống nhau hoặc liên quan, nhưng không nhất thiết phải dải dẹt.
3. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn học, từ "dải" thường được sử dụng để tạo hình ảnh thơ mộng. dụ, khi miêu tả cảnh thiên nhiên như dải mây hay dải đèn trong văn thơ.

  • dụ nâng cao: Dải đất hẹp bên dòng sông xanh biếc. (Câu này miêu tả một khu vực đất nhỏ bên bờ sông, tạo ra hình ảnh thanh bình yên ả.)

4. Chú ý

Khi sử dụng từ "dải," cần chú ý đến ngữ cảnh để xác định nghĩa chính xác của . dụ, "dải" có thể ám chỉ đến một vật cụ thể (như dải vải) hoặc một khái niệm trừu tượng hơn (như dải núi).

  1. 1 dt. Dây dài dẹt thường bằng vải hay lụa: Hàng bóng cờ tang thắt dải đen (Tố-hữu).
  2. 2 dt. Từ đặt trước những danh từ chỉ một vật dài: Dải núi; Một dải sông Ngân lệ mấy hàng (Tản-đà).
  3. 3 dt. Loài bò sát lớn, họ rùa, thường sốngnhững đầm sâu: ở nước ta, không thấy nói nơi nào còn con dải.

Comments and discussion on the word "dải"