Characters remaining: 500/500
Translation

dételer

Academic
Friendly

Từ "dételer" trong tiếng Phápmột động từ, có nghĩa chính là "tháo ách" hoặc "tháo cương". Đâymột từ được sử dụng trong nông nghiệp hoặc khi nói về việc tháo dây cương hoặc dây buộc ra khỏi một con vật, thườngngựa hoặc . Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này cùng với các ví dụ sử dụng:

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Ngoại động từ:

    • Nghĩa chính: Tháo ách (tháo dây buộc).
    • Ví dụ:
  2. Nội động từ (nghĩa bóng):

    • Nghĩa: Nghỉ ngơi, không làm việc.
    • Ví dụ:
Các biến thể của từ
  • Dételage: Danh từ chỉ hành động tháo ách.
  • Dételé: Tính từ chỉ trạng thái đã được tháo ách.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Détacher: Có nghĩa là "tháo ra" hoặc "tách ra". Tuy nhiên, từ này có thể không chỉ áp dụng cho các động vật mà còn cho nhiều vật thể khác.
  • Libérer: Có nghĩa là "giải phóng", có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau không chỉ về vậtmà còn về tinh thần.
Cụm động từ idioms
  • Dételer le fardeau: Nghĩa đen là "tháo bỏ gánh nặng", nghĩa bóng có thể hiểugiải tỏa áp lực, giảm bớt khó khăn.
  • Ne pas dételer: Nghĩakhông nghỉ ngơi, làm việc liên tục không dừng lại.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn viết hoặc văn nói trang trọng, bạn có thể sử dụng "dételer" để mô tả một tình huống ai đó đã làm việc liên tục không thời gian nghỉ ngơi, ví dụ:
    • Après une semaine de travail acharné, il a enfin décidé de se dételer: Sau một tuần làm việc vất vả, cuối cùng anh ấy cũng quyết định nghỉ ngơi.
ngoại động từ
  1. tháo ách, tháo cương
    • Dételer un boeuf
      tháo ách một con
    • Dételer un cheval
      tháo cương một con ngựa
nội động từ
  1. (nghĩa bóng, thân mật) nghỉ
    • Travailler toute la journée sans dételer
      làm việc cả ngày không nghỉ

Antonyms

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "dételer"