Characters remaining: 500/500
Translation

dành

Academic
Friendly

Từ "dành" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Giữ lại để dùng về sau:

    • Nghĩa này thường được sử dụng khi bạn tiết kiệm một cái đó để sử dụng sau này.
    • dụ: "Tôi dành tiền mua xe." (Có nghĩabạn tiết kiệm tiền để sau này mua xe.)
    • dụ nâng cao: "Chúng ta nên dành thời gian cho gia đình." (Tức là bạn nên dành thời gian đểbên gia đình, không làm việc hay đi chơi.)
  2. Để riêng cho ai hoặc cho việc :

    • Nghĩa này được sử dụng khi bạn cố ý để một cái đó cho một người hoặc một mục đích cụ thể.
    • dụ: "Chỗ này dành riêng cho khách VIP." (Có nghĩachỗ này được dành riêng cho những khách hàng đặc biệt.)
    • dụ nâng cao: " ấy đã dành nhiều thì giờ để chuẩn bị cho buổi tiệc." (Tức là ấy đã dành nhiều thời gian để chuẩn bị cho buổi tiệc.)
Biến thể của từ "dành"
  • Từ "dành" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ hoặc cụm động từ.
  • dụ: "dành thời gian", "dành tâm huyết", "dành tình cảm".
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Giành: Từ này có nghĩa gần giống với "dành" nhưng thường mang ý nghĩa tranh giành hoặc sự cạnh tranh.

    • dụ: "Họ giành lấy giải thưởng." (Có nghĩahọ đã tranh giành để được giải thưởng.)
  • Bỏ ra: Cũng có thể sử dụng trong ngữ cảnh dành thời gian hay tiền bạc.

    • dụ: "Tôi bỏ ra một khoản tiền lớn cho việc học." (Có nghĩabạn đã dành một số tiền lớn cho việc học.)
Lưu ý khi sử dụng
  • Trong một số ngữ cảnh, "dành" có thể có nghĩa tích cực (như dành thời gian cho gia đình) hoặc tiêu cực (như dành thời gian cho những việc không cần thiết).
  • Cách sử dụng "dành" có thể thay đổi tùy theo ngữ cảnh ý nghĩa bạn muốn truyền đạt.
  1. 1 d. x. dành dành.
  2. 2 x. giành1.
  3. 3 đg. 1 Giữ lại để dùng về sau. Dành tiền mua xe. Dành thóc gạo phòng lúc giáp hạt. 2 Để riêng cho ai hoặc cho việc . Chỗ dành riêng. Dành nhiều thì giờ đọc sách.

Comments and discussion on the word "dành"