Characters remaining: 500/500
Translation

duke

/dju:k/
Academic
Friendly

Từ "duke" trong tiếng Anh được dịch sang tiếng Việt "công tước." Đây một danh từ chỉ một tước vị cao trong hệ thống quý tộc, thường được sử dụng trong các quốc gia châu Âu, đặc biệt Anh.

Định nghĩa:
  1. Công tước: Một quý tộc tước vị cao hơn hầu tước thấp hơn hoàng tử. Công tước thường quản lý một vùng đất hoặc lãnh thổ lớn nhiều quyền lực trong xã hội.
  2. Từ lóng: Trong ngữ cảnh không chính thức, "duke" còn có thể được hiểu theo nghĩa "nắm tay" hoặc "nắm đấm."
dụ sử dụng:
  1. Danh từ:

    • "The Duke of Edinburgh is a title that has been held by many notable individuals." (Công tước xứ Edinburgh một tước vị đã được nhiều cá nhân đáng chú ý nắm giữ.)
    • "He was made a duke by the king for his bravery in battle." (Ông đã được phong làm công tước bởi nhà vua sự dũng cảm trong trận chiến.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "To dine with Duke Humphrey" một cụm từ ẩn dụ có nghĩa ăn uống không thực phẩm, ám chỉ đến việc không để ăn. Đây một cách nói hài hước châm biếm.
    • "The duke's estate was famous for its beautiful gardens." (Tài sản của công tước nổi tiếng với những khu vườn đẹp.)
Biến thể từ gần giống:
  • Duchess: Nữ công tước, vợ của công tước hoặc một phụ nữ tước vị tương tự.
  • Dukedom: Tước vị hoặc lãnh thổ của một công tước.
  • Noble: Quý tộc, có thể được sử dụng để chỉ những người tước vị cao trong xã hội.
Từ đồng nghĩa:
  • Nobleman: Người đàn ông quý tộc.
  • Aristocrat: Người thuộc tầng lớp quý tộc, thường chỉ những người địa vị cao trong xã hội.
Idioms and Phrasal Verbs:
  • "Dine with Duke Humphrey": Như đã đề cập, cụm từ này có nghĩa không để ăn.
  • Không phrasal verbs cụ thể liên quan đến từ "duke," nhưng bạn có thể sử dụng "duke it out" trong nghĩa đánh nhau hoặc tranh cãi để chỉ sự xung đột.
danh từ
  1. công tước
  2. (từ lóng) nắm tay, nắm đấm
Idioms
  • to dine with Duke Humphrey
    (xem) dine

Comments and discussion on the word "duke"