Characters remaining: 500/500
Translation

dike

/daik/ Cách viết khác : (dyke) /daik/
Academic
Friendly

Từ "dike" trong tiếng Anh có nghĩa chính "đê", tức là một cấu trúc được xây dựng để ngăn chặn nước, thường dùng để bảo vệ đất đai khỏi việc bị ngập nước, lụt. Ngoài ra, "dike" cũng có thể chỉ đến những rãnh, hào, hoặc mương nước. Trong một số ngữ cảnh, "dike" có thể mang nghĩa bóng như là một chướng ngại, sự ngăn cản hoặc cản trở.

Các biến thể cách sử dụng: 1. Danh từ (noun): - "The farmers built a dike to protect their fields from flooding." (Những người nông dân đã xây dựng một con đê để bảo vệ cánh đồng của họ khỏi ngập lụt.) - "The dike held back the river during the heavy rains." (Con đê đã giữ cho dòng sông không tràn ra trong những cơn mưa lớn.)

Nghĩa bóng các cách sử dụng khác: - Trong ngữ cảnh ẩn dụ, "dike" có thể chỉ một chướng ngại hay sự cản trở trong tiến trình nào đó, dụ: - "His unwillingness to change was a dike against progress." (Sự không muốn thay đổi của anh ta một chướng ngại cho sự tiến bộ.)

Từ gần giống đồng nghĩa: - "Levee": cũng chỉ một loại đê, nhưng thường được sử dụng trong ngữ cảnh bảo vệ bờ sông. - "Embankment": một cấu trúc tương tự, có thể để ngăn nước hoặc giữ cho đất không bị sụt lún.

Một số idioms phrasal verbs liên quan: - Không nhiều idioms cụ thể liên quan đến "dike", nhưng bạn có thể tìm thấy các cụm từ sử dụng "hold back" (ngăn cản) trong ngữ cảnh tương tự: - "Hold back the floodwaters" (Ngăn chặn nước lũ).

danh từ
  1. đê, con đê (đi qua chỗ lội)
  2. rãnh, hào, mương, sông đào
  3. (nghĩa bóng) chướng ngại, sự ngăn cản, sự cản trở
  4. (ngành mỏ), (địa ,địa chất) đaicơ thể tường
ngoại động từ
  1. đắp đê, bảo vệ bằng đê
  2. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đào hào quanh, đào rãnh quanh (cho thoát nước)

Comments and discussion on the word "dike"